live to Thành ngữ, tục ngữ
alive to
1.knowing about感觉到
He is alive to the dangers of the work.他清楚地知道这件工作的危险性。
2.sensitive to对…敏感
He is alive to the consequences.他对这些结果很敏感。
live together
live together Cohabit, especially when not married. For example, “I ... am only concerned that their living together before the marriage took place should be so generally known” (Jane Austen,
Pride and Prejudice, 1813). [c. 1800] Also see
live in sin.
sống đến
1. Để còn tại cho đến khi một tuổi nhất định. Ở khu vực bị chiến tranh tàn phá này, hầu hết tất cả người đều sống đến 40. Bà tui hút một bao thuốc lá mỗi ngày và sống đến 94 tuổi là điều bất bình thường. Sống đủ lâu để trải nghiệm hoặc trả thành điều gì đó. Thường được theo sau bởi "see (something)". Tôi hy vọng tui sống để nhìn thấy ngôi làng nhỏ bé của Nga, nơi ông cố của tui đã được sinh ra. Tôi chỉ hạnh phúc khi mẹ tui đã sống khi thấy điều luật khủng khiếp đó cuối cùng vừa được bãi bỏ. Để còn tại với mục đích duy nhất hoặc chính là làm điều gì đó. Tôi sống để chơi nhạc — nếu tui không thể làm được điều đó, tui chỉ bất biết mình sẽ còn tại như thế nào. Đôi khi có cảm giác như bố chỉ sống để làm chuyện vì chúng tui hầu như bất thấy bố ở nhà .. Xem thêm: alive
alive to do article
1. để còn tại đủ lâu để làm điều gì đó. Tôi chỉ mong mình sống để thấy họ kết hôn, sinh con. Bill muốn sống để chứng kiến những đứa cháu của mình lớn lên.
2. còn tại chỉ để làm điều gì đó. Anh ấy sống để làm việc. Người ta bất nên sống để ăn .. Xem thêm: sống. Xem thêm: