Nghĩa là gì:
abaddon
abaddon /ə'bædən/
live to do Thành ngữ, tục ngữ
a dildo
a manufactured penis, a vibrator shaped like a penis """When Ed's away I use a dildo."""
a dime a dozen
very cheap, low priced, dirt cheap He can remember when eggs were cheap - a dime a dozen.
a dog's age
a long time, 10-15 years, a coon's age Mel! I haven't seen you for a dog's age - at least ten years!
a dog's breakfast
a mixture of many things, a hodgepodge This book is a dog's breakfast. It contains a bit of everything.
a dog's life
a poor life, hard times Without a job, it's a dog's life.
a double-edged sword
a device that can help you and hurt you Truth is a double-edged sword. It can imprison me or set me free.
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work. sống đến
1. Để còn tại cho đến khi một tuổi nhất định. Ở khu vực bị chiến tranh tàn phá này, hầu hết tất cả người đều sống đến 40. Bà tui hút một bao thuốc lá mỗi ngày và sống đến 94 tuổi là điều hiếm thấy. Sống đủ lâu để trải nghiệm hoặc trả thành điều gì đó. Thường được theo sau bởi "see (something)". Tôi hy vọng tui sống để nhìn thấy ngôi làng nhỏ bé của Nga, nơi ông cố của tui đã được sinh ra. Tôi chỉ hạnh phúc khi mẹ tui đã sống khi thấy điều luật khủng khiếp đó cuối cùng vừa được bãi bỏ. Để còn tại với mục đích duy nhất hoặc chính là làm điều gì đó. Tôi sống để chơi nhạc — nếu tui không thể làm được điều đó, tui chỉ bất biết mình sẽ còn tại như thế nào. Đôi khi có cảm giác như bố chỉ sống để làm chuyện vì chúng tui hầu như bất thấy bố ở nhà .. Xem thêm: alive alive to do article
1. để còn tại đủ lâu để làm điều gì đó. Tôi chỉ mong mình sống để thấy họ kết hôn, sinh con. Bill muốn sống để chứng kiến những đứa cháu của mình lớn lên.
2. còn tại chỉ để làm điều gì đó. Anh ấy sống để làm việc. Người ta bất nên sống để ăn .. Xem thêm: sống. Xem thêm:
An live to do idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live to do, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live to do