Nghĩa là gì:
bunk
bunk /bʌɳk/- danh từ
- giường ngủ (trên tàu thuỷ, xe lửa)
- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp chỗ ngủ cho
- danh từ
- (từ lóng) sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng
- to do a bunk: cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
- nội động từ
- (từ lóng) cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) bunkum
load of bunk Thành ngữ, tục ngữ
a lot of bunk
a lot of lies, a lot of bull, a pack of lies The President's speech was a lot of bunk. It contained no facts.
bunk
false statements, rumors, baloney, bull They claim that computers can think, but that's a lot of bunk!
bunk off
to shirk one's duties; a common adolescent's term for avoiding school lessons
bunked
somewhere between buzzing and drunk:"I got bunked at the party last night"
do a bunk
British slang for a hurried departure, usually under suspicious circumstances một đống rác rưởi
Vô nghĩa hoặc bất thành thật. Bunk là từ viết tắt của "bunkum" theo chủ nghĩa Mỹ, có nghĩa là lời nói thiếu chân thành, sáo rỗng, hoặc bài nói chuyện chính trị bất cần thiết chỉ nhằm làm hài lòng khán giả mục tiêu. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Người thợ sửa ống nước nói rằng nó sẽ tốn 800 đô la để sửa nhà vệ sinh? Thật là một đống rác !. Xem thêm: giường tầng, tải trọng, của. Xem thêm:
An load of bunk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with load of bunk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ load of bunk