lock out Thành ngữ, tục ngữ
block out
1.mark out in blocks标示街区
The area has been blocked out,and building will begin soon.这个地区的建筑图纸已经画好,不久就要施工。
2.stop from getting through阻止通过
That wall blocks out all the light.那堵墙挡住全部光线。
3.stretch out roughly without details;plan画出…的草图;写出…提纲
He's blocked out an outline for his essay.他已经写好了论文提纲。
LOCK OUT
(separable) to lock the door so that someone can't enter
" Jane locked Jack out of the bathroom because she wanted some privacy." khóa mạng
1. Để khóa các cửa ra vào hoặc các lối vào khác vào một số tòa nhà hoặc để ai đó hoặc thứ gì đó bất thể vào từ bên ngoài. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lock" và "out". Không thể tin được là cô ấy vừa nhốt tui ra khỏi nhà, chỉ vì tui say sưa hôn cô gái nào đó ở quán bar! Chiếc xe được trang bị một tính năng mới giúp bạn bất thể tự ngắt. Nhà máy vừa bị đóng cửa chỉ sau một đêm, chủ sở có đã khóa toàn bộ nhân viên. Ngăn cản người lao động đến làm việc, thi hành công vụ khi có tranh chấp lao động. Các cổng nhà máy bị xích đóng lại, một dấu hiệu rõ ràng cho các công nhân rằng chủ sở có đã khóa họ lại. Tất cả các thợ điện trong công đoàn sẽ bất tiếp tục làm chuyện nữa cho đến khi tranh chấp được giải quyết .. Xem thêm: lock, out lock addition or article out of article
and lock addition or article outto lock article to Defense một người nào đó hoặc một cái gì đó xâm nhập vào nó. Ai đó vừa nhốt tui ra khỏi vănphòng chốngcủa tôi. Ai vừa khóa nhân viên vănphòng chốngsáng nay? Xem thêm: lock, of, out lock out
1. Tránh ra, ngăn bất cho vào. Ví dụ, Karen vừa rất tức giận với anh trai của cô ấy đến mức cô ấy vừa nhốt anh ấy ra khỏi nhà. [Cuối những năm 1500] Shakespeare vừa nói như vậy trong The Comedy of Errors (4: 1): "Vì vừa khóa cửa tui vào ban ngày."
2. Đình chỉ công chuyện của nhân viên trong một cuộc tranh chấp lao động, như trong Công ty vừa đe dọa sẽ đuổi chuyện vĩnh viễn những người đình công. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: lock, out lock out
v.
1. Để ngăn chặn ai đó hoặc thứ gì đó vào một đất điểm bằng cách khóa cửa hoặc lối vào: Ủy ban vừa khóa những người biểu tình khỏi hội trường. Tôi để quên chìa khóa trong xe và không tình tự khóa mình lại.
2. Đình chỉ công chuyện của một số nhân viên trong một cuộc tranh chấp lao động: Các ông chủ của công ty vừa cấm các công nhân ô tô ra ngoài. Ban quản lý sẽ khóa nghề đoàn bay công cho đến khi đạt được thỏa thuận.
3. Để loại trừ ai đó khỏi một cái gì đó, như một cuộc thi. Được sử dụng chủ yếu trong thế bị động: Các vận động viên chuyên nghề đã bị loại khỏi cuộc thi.
. Xem thêm: khóa, ra. Xem thêm:
An lock out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lock out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lock out