look (at something) through rose coloured spectacles Thành ngữ, tục ngữ
nhìn (nhìn thứ gì đó) qua kính màu hồng
Để có thái độ lạc quan và vui vẻ (đối với điều gì đó); để chỉ tập trung hoặc chủ yếu vào các khía cạnh tích cực (của điều gì đó). Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi biết nỗi nhớ có thể gây hiểu lầm, nhưng tui thực sự nhìn lại tuổi thơ của mình qua chiếc kính màu hồng. Có vẻ như Mary chỉ nhìn qua cặp kính màu hồng, tương tự như cô ấy bất có tiềm năng đối mặt với những điều tiêu cực trong cuộc sống !. Xem thêm: nhìn, cảnh tượng, xuyên qua. Xem thêm:
An look (at something) through rose coloured spectacles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look (at something) through rose coloured spectacles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look (at something) through rose coloured spectacles