look (out) onto (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nhìn (ra) vào (cái gì đó)
Để có một cái nhìn rõ ràng và trực tiếp về một cái gì đó hoặc một nơi nào đó; để đối mặt hoặc mở ra một cái gì đó hoặc một số nơi. Căn hộ hướng tầm nhìn tuyệt cú đẹp ra bãi biển. Sân nhìn ra quảng trường chính của thành phố, nơi tui thường xem tất cả người đi làm công chuyện kinh doanh hàng ngày của họ .. Xem thêm: xem xem tiếp
Để xem một số hoạt động hoặc hoạt động với tư cách là một khán giả. Với một sân vận động có người hâm mộ đang trông ngóng, áp lực càng lớn đối với anh ấy trong chuyện ghi bàn thắng .. Xem thêm: nhìn vào, vào nhìn (nhìn) vào (để) một cái gì đó
[vì điều gì đó] để đối mặt một cái gì đó hoặc một số nơi. Ban công nhìn ra cùng cỏ. Cửa sổ của tui nhìn ra đường .. Xem thêm: nhìn, trên nhìn vào (với ai đó)
để sẻ chia và đọc từ ghi chú, giấy, sách, nhạc của người khác, v.v. Tôi bất có bản sao của thông báo, nhưng tui sẽ xem xét với Carlo. Carla có một bản sao của bản nhạc. Cô ấy bất phiền nếu tui nhìn vào .. Xem thêm: xem, trên nhìn vào
để làm khán giả và xem những gì đang xảy ra mà bất tham gia. Vụ đánh đập diễn ra trong khi một cảnh sát theo dõi. Trong khi mèo con chơi, mèo mẹ nhìn vào một cách mãn nguyện .. Xem thêm: nhìn, trên nhìn tiếp
1. Ngoài ra, hãy nhìn vào. Xét về một khía cạnh nào đó, như tui coi anh ấy như một người cha thứ hai, hay Chúng tui coi cô ấy như một người kế vị xứng đáng. [Đầu những năm 1600]
2. Hãy là một khán giả, hãy quan sát, như trong Cô ấy cưỡi ngựa quanh võ đài khi cha mẹ cô ấy nhìn vào. [Cuối những năm 1500]
3. Ngoài ra, hãy xem xét với. Đọc sách, báo hoặc nhạc của ai đó cùng lúc, như khi tui quên điểm của mình; tui có thể nhìn vào với bạn? [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: xem, trên xem tiếp
v.
1. Để xem một sự chuyện hoặc sự kiện mà bất tham gia (nhà) vào nó: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi hàng chục người hàng xóm đứng nhìn. Tôi xem trong khi giáo viên chuẩn bị bài.
2. Đối với ai đó hoặc điều gì đó theo một khía cạnh nào đó: Sếp coi nhân viên mới là người kém cỏi.
. Xem thêm: nhìn, trên. Xem thêm:
An look (out) onto (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look (out) onto (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look (out) onto (something)