look back Thành ngữ, tục ngữ
look back
1.review the past ; think of what has happened回顾过去;回想
If we look back, we will realize the tremendous changes reform has made.回顾过去,我们就会发现改革带来的巨大变化。
He looked back with remorse on the serious mistakes he had made.他回顾自己所犯的严重错误,深感悔恨。
As John looked back,his life seemed good to him.约翰回顾过去的生活时,他觉得过得不错。
2. show signs of retrogression or interrupted progress后退;停止不前;畏缩
Don't look back; you will succeed.不要畏缩,你一定会成功的。
look back on
to remember nostalgically
"When I look back on my childhood, I often feel angry."
look back|look
v. To review the past; think of what has happened. As John looked back, his life seemed good to him. Murphy looked back on his early struggles as having made him feel especially alive. When Ed applied for a job and asked the school to recommend him, the principal looked back over his records. nhìn lại
Để hồi tưởng về điều gì đó vừa xảy ra trong quá khứ. Tôi vừa có một tuổi thơ tuyệt cú vời và nhìn lại những ngày đó thật bâng khuâng .. Xem thêm: back, attending attending aback
(at addition or something) and attending aback (on addition or something)
1 . Lít để nhìn lại và cố gắng có được một cái nhìn của ai đó hoặc một cái gì đó. Cô nhìn lại thành phố và thì thầm tạm biệt tất cả những gì cô vừa từng chăm nom. Tôi vừa ra đi và bất bao giờ ngoảnh lại.
2. Hình. Để nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó trong quá khứ. Khi nhìn lại Frank, tui nhớ đến phong thái kỳ lạ của anh ấy, hãy nghĩ lại. Khi tui nhìn lại, tui ngạc nhiên về tất cả những gì tui đã đạt được .. Xem thêm: anchorage lại, nhìn nhìn lại
1. Nhớ lại hoặc nghĩ về quá khứ, như trong Khi mẹ nhìn lại những ngày đầu của cuộc hôn nhân, mẹ tự hỏi làm thế nào họ xoay sở với số trước quá ít ỏi. [Cuối những năm 1500]
2. bất nhìn lại; bất bao giờ nhìn lại. Không bao giờ có dấu hiệu của sự tiến bộ bị gián đoạn, bất bao giờ anchorage trở lại trả cảnh trong quá khứ. Ví dụ, khi vừa giành được giải thưởng Pulitzer, anh ấy sẽ bất bao giờ nhìn lại. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: anchorage lại, nhìn nhìn lại
v.
1. Hướng ánh nhìn về phía sau: Các du khách nhìn lại thành phố khi họ lên tàu.
2. Để nghĩ về quá khứ; hồi tưởng lại: Tại buổi họp mặt cấp 3, tất cả người cùng nhìn lại quãng thời (gian) gian tươi đẹp vừa cùng nhau sẻ chia.
. Xem thêm: anchorage lại, nhìn. Xem thêm:
An look back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look back