Nghĩa là gì:
lively
lively /'laivli/- tính từ
- sống, sinh động, giống như thật
- a lively portrait: một bức chân dung giống như thật
- a lively novel: một cuốn tiểu thuyết sinh động
- vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi
- a lively youth: một thanh niên hăng hái hoạt bát
- a lively discussion: một cuộc tranh luận sôi nổi
- khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo
- to make it lively for one's enemy: làm cho địch thất điên bát đảo
- sắc sảo; tươi
- lively colour: sắc tươi, màu tươi
- lively look: cái nhìn sắc sảo, cái nhìn tinh nhanh
look lively Thành ngữ, tục ngữ
trông sống động
Để nhanh lên và bắt đầu di chuyển. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Phim sẽ bắt đầu sau 15 phút nữa. Nhìn sống động! Tốt hơn bạn nên trông sống động nếu bạn sắp bắt xe buýt của mình .. Xem thêm: sinh động, trông trông sống động
được sử dụng để nói với ai đó hãy nhanh chóng làm chuyện gì đó. bất chính thức Một biến thể của cụm từ này là trông sống động, nhưng nó hiện vừa khá cũ kỹ .. Xem thêm: sinh động, nhìn attending ˈlively / ˈsharp
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) làm điều gì đó nhanh chóng; nhanh lên: Nào, trông sống động nếu bất chúng ta đến ga bất kịp .. Xem thêm: sinh động, nhìn, sắc nét. Xem thêm:
An look lively idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look lively, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look lively