Nghĩa là gì:
marbles
marble /'mɑ:bl/- danh từ
- (số nhiều) hòn bi
- a game of marbles: một ván bí
- (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ
- (định ngữ) bằng cẩm thạch; như cẩm thạch
- ngoại động từ
- làm cho có vân cẩm thạch
- a book with marbled efges: sách mép có vân cẩm thạch
lose (one's) marbles Thành ngữ, tục ngữ
all his marbles
normal, sensible Dan talks to the door. I wonder if he's got all his marbles.
all the marbles
all the money, the top prize How does it feel to be playing in the final - for all the marbles?
lose your marbles
lose control of your mind, lose it When people grow old, do they lose their marbles?
not have all one's marbles
Idiom(s): not have all one's marbles
Theme: CRAZINESS
not to have all one's mental capacities. (Informal.)
• John acts as if he doesn't have all his marbles.
• I'm afraid that I don't have all my marbles all the time.
lose one's marbles
Idiom(s): lose one's marbles AND lose one's mind
Theme: CRAZINESS
to go crazy; to go out of one's mind.
• What a silly thing to say! Have you lost your marbles?
• I can't seem to remember anything. I think I'm losing my mind.
lose one's marbles|lose|marbles
v. phr. To go mad; become crazed. Stan must have lost his marbles; he is hopelessly pursuing a happily married woman. làm mất (của một người) viên bi
Bị hoặc trở nên thiểu năng, bất đủ năng lực hoặc loạn trí; trở thành tâm trí bất ổn định. Người bà tội nghề của tui bắt đầu mất viên bi sau khi bà bị đột quỵ. Gần đây tui mất ngủ đến mức có cảm giác như bị mất viên bi vậy !. Xem thêm: mất, viên bi mất (tất cả) viên bi của người ta
và mất lý trí của người taFig. phát điên lên; để đi ra khỏi tâm trí của một người. Thật là một điều ngớ ngẩn để nói! Bạn vừa làm mất viên bi của bạn? Nhìn Sally nhảy lên nhảy xuống và la hét. Có phải cô ấy đang mất tất cả các viên bi của mình? Tôi dường như bất thể nhớ bất cứ điều gì. Tôi nghĩ tui đang mất trí .. Xem thêm: thua, viên bi mất viên bi
Learn added có tất cả các nút của một người. . Xem thêm: thua, viên bi mất viên bi
THÔNG TIN Nếu bạn mất viên bi, bạn trở nên điên loạn. Ở tuổi 83, tui vẫn chưa đánh mất viên bi của mình và trí nhớ của tôi, tạ ơn Chúa, vẫn rõ ràng như xưa. Mọi người đang nói về anh ấy như thể anh ấy vừa đánh mất viên bi của mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó có tất cả các viên bi của họ, nghĩa là họ bất bị điên. Ông ấy vừa ngoài tám mươi tuổi nhưng rõ ràng ông ấy vẫn còn có tất cả các viên bi của mình .. Xem thêm: thua, viên bi mất viên bi
đi mất trí; trở nên bay lý trí hoặc già yếu. Marbles bất chính thức như một thuật ngữ để chỉ 'tiềm năng tinh thần của một người' có lẽ có nguồn gốc từ tiếng lóng của người Mỹ đầu thế kỷ 20. Tham chiếu cơ bản dườngcoi nhưtrò chơi trẻ em chơi với những quả bóng thủy tinh nhiều màu. 1998 Spectator Ít nhất, đó là cách tui nhớ lại sự kiện, nhưng tui đang đánh mất viên bi của mình. . Xem thêm: thua, viên bi mất ˈmarbles
(không chính thức) của bạn trở nên điên loạn hoặc tinh thần hoang mang: Họ nói rằng ông già vừa đánh mất viên bi vì những điều kỳ lạ mà ông ấy đang nói, nhưng tui không chắc lắm .. Xem thêm: thua, viên bi mất (tất cả) viên bi của người ta
tv. trở nên điên rồ. (xem thêm có tất cả các viên bi của một người.) Bạn vừa mất tất cả các viên bi của mình chưa? . Xem thêm: tất cả, thua, viên bi absent one’s bi
verbXem mất tất cả viên bi của một người. Xem thêm: thua nhan, đá hoa cương. Xem thêm:
An lose (one's) marbles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose (one's) marbles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose (one's) marbles