Nghĩa là gì:
grip
grip /grip/- danh từ
- sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
- to keep a tigh grip on one's horse: kẹp chặt lấy mình ngựa
- in the grip of poverty: trong sự o ép của cảnh nghèo
- sự thu hút (sự chú ý)
- to lose one's grip on one's audience: không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
- sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu
- to have a good grip of a problem: nắm vững vấn đề
- to have a good grip of the situation: am hiểu tình hình
- tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)
- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack
- to be at grips
- giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)
- to come to grips
- đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)
- ngoại động từ
- nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt
- to grip something in a vice: kẹp chặt vật gì vào êtô
- thu hút (sự chú ý)
- the speaker grip ed the attention of his audience: diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
- nội động từ
- kép chặt; ăn (phanh)
- the brakes did not grip: phanh không ăn
lose your grip Thành ngữ, tục ngữ
come to grips with
accept the truth, face facts I am finally coming to grips with my divorce. I'm accepting it.
get a grip
be realistic, be serious, get serious You expect to get A's without studying? Get a grip!
get a grip of oneself
take control of one
get a grip on yourself
control yourself, do not be so emotional "When he cried, she said, ""Get a grip on yourself, Dear."""
grip
1. ability on the microphone
2. gun
3. money
lose one's grip
Idiom(s): lose one's grip
Theme: CONTROL - END
to lose control (over something).
• I can't seem to run things the way I used to. I'm losing my grip.
• They replaced the board of directors because it was losing its grip.
Come to grips
If you come to grips with a problem or issue, you face up to it and deal with it.
Get to grips
If you get to grips with something, you take control and do it properly.
come to grips with|come|grips
v. phr. 1. To get hold of (another wrestler) in close fighting. After circling around for a minute, the two wrestlers came to grips with each other. 2. To struggle seriously with (an idea or problem). Mr. Blake's leaching helps students come to grips with the important ideas in the history lesson. Harry cannot be a leader, because he never quite comes to grips with a problem.
Compare: COME TO TERMS2.
get a grip on|get|get a grip|grip
v. phr. To take firm control of something. If Tim wants to keep his job, he had better get a grip on himself and start working harder.
Antonym: LOSE ONE'S GRIP. mất sự kìm kẹp (của ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để bất còn tiềm năng kiểm soát ai đó hoặc điều gì đó. Anh ta chắc hẳn đang mất dần sự kiểm soát đối với những người theo dõi mình nếu họ bắt đầu nổi dậy chống lại anh ta. Tôi nghĩ rằng cái lạnh này cuối cùng vừa mất đi sự bám chặt vào tôi, cảm ơn Chúa. Ban aroma lễ quá buồn nên tui vừa hụt hẫng vừa lè nhè. Mất kỹ năng hoặc tiềm năng nhất định. Chắc tui đang mất hứng - bạn có thể nhắc tui cách sử dụng lại chương trình máy tính này không? Xem thêm: nắm bắt, đánh mất mất tiềm năng nắm bắt
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mất tiềm năng nắm bắt một tình huống, bạn bất còn tiềm năng hiểu và kiểm soát nó. Ngân hàng trung ương rõ ràng đang mất tiềm năng nắm bắt chính sách trước tệ. Phe đối lập cảm giác rằng tổng thống vừa mất quyền kiểm soát đất nước. Anh ấy băn khoăn bất biết có lẽ mình vừa già đi và mất tiềm năng cầm nắm .. Xem thêm: kềm kẹp, mất kềm mất ˈgrip (vào chuyện gì đó)
(thức) bất thể kiểm soát hoặc làm chuyện gì đó tốt như trước đây : Cô ấy chắc chắn vừa đưa ra một số quyết định tồi gần đây. Tôi nghĩ rằng cô ấy đang mất đi sự kìm kẹp của mình .. Xem thêm: sự kìm kẹp, thua cuộc. Xem thêm:
An lose your grip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose your grip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose your grip