louse (something) up, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. lừa dối
Để hủy hoại, làm hỏng, gây rối hoặc làm hỏng ai đó hoặc thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rận" và "lên." Quyết định đột ngột nghỉ chuyện giữa chừng của cô ấy thực sự khiến chúng tui kinh ngạc. Tôi sẽ bất để thái độ thô thiển của bạn làm mất đi kỳ nghỉ của tui — nếu bạn muốn trở nên cáu kỉnh, bạn có thể đến một nơi khác và làm điều đó một mình !. Xem thêm: rận, lên rận ai đó hoặc thứ gì đó lên
Inf. để làm hỏng một cái gì đó; để gây rối cho ai đó hoặc một cái gì đó. Bạn thực sự làm tui phát khiếp! Bạn vừa làm tui trong một mớ hỗn độn thực sự! Ai vừa lập kế hoạch của tôi? Xem thêm: rận, lên rận lên
Làm hư, đổ nát, arrest bét. Ví dụ: Thời tiết xấu làm tui không thể thực hiện được kế hoạch của mình, hoặc Sự thay đổi quyết định của bạn thực sự khiến tui thất vọng. Cách diễn đạt tiếng lóng này bắt nguồn từ Thế chiến thứ nhất, khi những người lính trong chiến hào thường nhiễm chấy rận; ngày sử dụng theo nghĩa bóng của nó từ những năm 1930. . Xem thêm: rận, lên rận lên
v. Để gây ra một cái gì đó bất thành công vì xử lý kém; một điều gì đó khó hiểu: Chủ tịch vừa bỏ qua chuyện sáp nhập, khiến công ty mất hàng triệu đô la. Hãy để tui kể câu chuyện — bạn luôn lấp liếm nó.
. Xem thêm: rận, lên rận (cái gì đó) lên, để
Làm hỏng hoặc làm hỏng, để sai lầm. Không nghi ngờ gì nữa, đen tối chỉ đến tình trạng bất hạnh khi bị “ruồng rẫy”, tức là bị nhiễm chấy rận, thuật ngữ tiếng lóng này có từ nửa đầu những năm 1900. Lúc đầu, nó được sử dụng như một động từ bắc cầu, như trong Cuộc hẹn của John O’Hara ở Samarra, “Lousing up your date”. Một hoặc hai thập kỷ sau, nó cũng được sử dụng phổ biến, như trong “Đừng tin tưởng cô ấy với những đặt chỗ; cô ấy chắc chắn sẽ mất trí. ”. Xem thêm: rận. Xem thêm:
An louse (something) up, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with louse (something) up, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ louse (something) up, to