lump it Thành ngữ, tục ngữ
like it or lump it
"if we do not like it, that is too bad; tough bananas" This is the supper Dad cooked for us - like it or lump it. nếu bạn bất thích, hãy gộp nó lại
Bạn phải chấp nhận trả cảnh này, dù muốn hay không. À, cái khách sạn cũ kỹ, lụp xụp này là khách sạn duy nhất cònphòng chốngvào cuối tuần này nên bạn nào bất thích thì gộp lại nhé .. Xem thêm: if, like, Lump Lump
Informal An người vụng về, vụng về, hoặc ngu ngốc. Họ vừa thăng chức cho Dave? Tại sao họ lại đặt cái cục đó chịu trách nhiệm về bất cứ thứ gì? Cô ấy dành quá nhiều thời (gian) gian để chăm nom cho đứa em trai của mình đến nỗi cô ấy chưa thực sự làm được gì với cuộc sống của chính mình. gộp lại
Biểu hiện của sự khó chịu và gạt bỏ ai đó hoặc điều gì đó. Nó có nghĩa tương tự như "Quên nó đi!" Chà, bạn có thể gộp nó lại vì tui không ở lại muộn để giúp bạn — dự án đó là trách nhiệm của bạn !. Xem thêm: cục cục!
Inf. Quên đi!; Đi chỗ khác! Chà, bạn có thể gộp nó lại! Cục nó! Đi chết đi!. Xem thêm: lu (thích hay) ˈlump it
(thân mật) chấp nhận một điều gì đó khó chịu vì bất còn sự lựa chọn nào khác: Tôi xin lỗi vì bạn bất hài lòng về điều đó nhưng bạn sẽ chỉ phải chịu đựng nó. ♢ Đó là tình huống - dù thích hay bất !. Xem thêm: cục cục
n. một sự ngu ngốc của một người. Tôi bất phải là một cục! Tôi chỉ an thần và trầm ngâm. Kết thúc!
cảm thán. Quên đi!; Đi chỗ khác! (xem thêm Thích hoặc gộp nó !.) Vâng, bạn có thể gộp nó lại! . Xem thêm: cục. Xem thêm:
An lump it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lump it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lump it