lust after Thành ngữ, tục ngữ
lust for|lust|lust after
v. phr. To physically yearn for; hanker after; want something very strongly. Ed has been lusting after Meg for a very long time. ham muốn (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để có một ham muốn tình dục mạnh mẽ với một ai đó. Sarah vừa thèm muốn người phục vụ của chúng tui cả đêm, vì vậy tui đã viết số của cô ấy trên một chiếc khăn ăn và bảo anh ấy gọi cho cô ấy khi anh ấy trả thành công việc. Có một khao khát mãnh liệt hoặc khao khát đen tối ảnh đối với một cái gì đó. Sau hai năm tập tạ và tập tim mạch, cuối cùng tui đã có được thân hình vạm vỡ mà tui hằng ao ước. Nếu bạn ham muốn giàu sang, bạn sẽ trở thành tui tớ cho lòng tham của chính mình. Một công ty quảng cáo tốt bất phục vụ những gì khách hàng ham muốn — nó quyết định điều đó là gì .. Xem thêm: sau khi, ham muốn thèm muốn ai đó
và ham muốn ai đó ham muốn tình dục ai đó. Bạn có thể thấy rằng Sam đang khao khát Sally. Roger tuyên bố rằng anh ta bất ham muốn bất cứ ai .. Xem thêm: sau, ham muốn ham muốn sau
v.
1. Ham muốn tình dục ai đó: Bạn cùngphòng chốngthời lớn học của tui ham muốn với cô trợ lý nội trú.
2. Có một ham muốn hoặc thèm muốn tột độ đối với một thứ gì đó: Tôi thèm khát sô cô la, và tui luôn ăn vặt.
. Xem thêm: sau khi, ham muốn. Xem thêm:
An lust after idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lust after, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lust after