Nghĩa là gì:
mushrooms
mushroom /'mʌʃrum/- danh từ
- (định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)
- the mushroom growth of the suburbs: sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô
- nội động từ
- hái nấm
- to go mushrooming: đi hái nấm
- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)
magic mushrooms Thành ngữ, tục ngữ
nấm ma thuật
Nấm psilocybin, có tác dụng kích thích thần kinh khi ăn vào. Tôi vừa ăn quá nhiều nấm ma thuật và vừa có một đêm vui vẻ nhất trong đời! Họ nói với tui đây là nấm ma thuật, nhưng tui không thực sự cảm giác gì sau khi ăn chúng .. Xem thêm: ma thuật, nấm nấm ma thuật
và nấm linh thiêng n. nấm thuộc tương tự Psilocybe, gây ảo giác hoặc ảo giác khi ăn. (Thuốc.) Nấm ma thuật bất sao vì chúng là tự nhiên, hoặc lớn loại như vậy. Đôi khi họ gọi chồi xương rồng peyote là “nấm thiêng”. . Xem thêm: ma thuật, nấm. Xem thêm:
An magic mushrooms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with magic mushrooms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ magic mushrooms