Nghĩa là gì:
curl
curl /kə:l/- danh từ
- sự uốn quăn; sự quăn
- to keep the hair in curl: giữ cho tóc quăn
- làn (khói...); cuộn; cái bĩu (môi)
- bệnh xoắn lá (của khoai tây)
- ngoại động từ
- uốn, uốn quăn, làm xoăn
- to curl the hair: uốn tóc
- nội động từ
- quăn, xoắn, cuộn
- hair curls naturally: tóc quăn tự nhiên
- to curl up
- cuộn lại, xoắn lại; cuồn cuộn lên (khói)
- co tròn lại, thu mình lại
- to lie curled up: nằm co tròn
- (từ lóng) ngã sụp xuống (vì mệt, vì trúng đạn...)
make (one's) toes curl Thành ngữ, tục ngữ
biter (curling)
a rock that is touching the twelve-foot circle The Heidt rink is lying four - one is a biter.
curl one
shock, frighten, horrify The movie is very realistic and many of the scenes will curl your hair.
curl up with a good book
sit down in a comfortable place and read a book On a cold and rainy day she likes to curl up with a good book.
curl your hair
shock you, disgust you The man described the accident. It was enough to curl your hair!
kiss curls (hair style)
flat curls on the forehead or in front of the ears Teddi can't go out until her kiss curls are dry.
Jheri-curls
wetlook, curly hairstyle: "Hoodlums and hustlers and bangers with Jheri-curls" -- Ice T. (Lifestyles of the rich and infamous [1991])
curl up
form into a curved shape;rise in a curled shape 卷曲;盘旋上升
The snake curled up in the grass.蛇卷曲在草丛中。
Smoke can be seen curling up in the clear sky.烟在晴空中袅袅上升。
The pages of the book have curled up from constant use.由于经常使用,这书页都卷起来了。
curl up and die
Idiom(s): curl up and die
Theme: DAYDREAM
to retreat and die.
• When I heard you say that, I could have curled up and died.
• No, it wasn't an illness. She just curled up and died.
curl one's hair
Idiom(s): curl someone's hair AND make someone's hair curl
Theme: SHOCK
to frighten or alarm someone; to shock someone with sight, sound, or taste.
• Don't ever sneak up on me like that again. You really curled my hair.
• The horror film made my hair curl.
make one's hair curl
Idiom(s): curl someone's hair AND make someone's hair curl
Theme: SHOCK
to frighten or alarm someone; to shock someone with sight, sound, or taste.
• Don't ever sneak up on me like that again. You really curled my hair.
• The horror film made my hair curl.
làm cho ngón chân của (một người) co lại
1. Gây cho người ta cảm giác ghê tởm, xấu hổ, xấu hổ hoặc đau khổ. Câu chuyện của cô ấy về đám cưới thảm khốc khiến tất cả người đều phải co quắp lại. Ý nghĩ phải thuyết trình trước khán giả khiến ngón chân cô co quắp lại. Tôi bất biết tại sao, nhưng tiếng nhai của một người khác khiến ngón chân tui co quắp lại. Để gây ra cho người ta một cảm giác vui vẻ hoặc sảng khoái cấp tính. Khi anh ấy cúi xuống hôn tui vào cuối buổi hẹn hò, nó khiến ngón chân tui cong lên .. Xem thêm: curl, make, toe làm cho ngón chân cong lại
1. Nếu có điều gì đó khiến các ngón chân của bạn co quắp lại, bạn sẽ cảm giác rất xấu hổ. Anh ấy khiến chúng ta nhớ lại mỗi lần các ngón chân co quắp trong quá khứ khi xem những người dẫn chương trình truyền hình đưa ra những bình luận vớ vẩn hoặc những trò đùa kinh khủng. Tôi vừa tấn công cô ấy theo cách mà bây giờ khiến ngón chân tui co quắp lại. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng toe-toe trước danh từ để mô tả những điều khiến bạn cảm giác xấu hổ. Phim về các nhà thám hiểm nổi tiếng hiếm khi hoạt động, vì một số nỗ lực gần đây cho thấy.
2. Nếu có thứ gì đó khiến ngón chân co quắp lại, điều đó sẽ khiến bạn phản ứng mạnh mẽ, đặc biệt là bị sốc. Cô ấy kể những câu chuyện có thể khiến ngón chân của bạn co quắp lại. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một cái gì đó làm cong ngón chân của bạn. Có một số điều bạn sẽ tìm hiểu về nơi này sẽ khiến ngón chân của bạn cong lại .. Xem thêm: cong, làm, ngón chân làm cho ngón chân của ai đó cong lại
mang lại phản ứng cực đoan ở một người nào đó, vì thích thú hoặc ghê tởm. bất chính thức 1984 Paul Prudhomme Louisiana Kitchen Điều này thật tuyệt, nó sẽ khiến các ngón chân của bạn co quắp lại! . Xem thêm: curl, make, toe accomplish somebody’s ˈtoes coil
khiến ai đó cảm giác xấu hổ hoặc bất thoải mái về điều gì đó: Sau sự chuyện đáng xấu hổ ngày hôm qua, cô ấy thực sự bất muốn đi làm. Chỉ nghĩ đến điều đó thôi cũng đủ khiến ngón chân cô co quắp lại. ▶ ˈtoe-curl adj: một màn trình diễn uốn cong ngón chân. Xem thêm: làm xoăn, làm, toe. Xem thêm:
An make (one's) toes curl idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make (one's) toes curl, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make (one's) toes curl