Nghĩa là gì:
all-or-nothing
all-or-nothing- hoặc được cả hoặc mất hết
- playing an all-or-nothing game: đánh bạc hoặc được cả hoặc mất hết
make (something) out of nothing Thành ngữ, tục ngữ
double or nothing
double the first bet and if I win, I owe nothing "After losing the first bet, I said, ""Double or nothing this time?"""
good-for-nothing
not useful, useless I'll be glad when we sell that good-for-nothing truck.
here goes nothing
ready to begin - but it will be a waste of time and will probably fail Here goes nothing. I have already asked him to lend me some money and he always says no but I
in nothing flat
quickly I will have this information printed out for you in nothing flat.
nothing doing
I will not do it, certainly not, no indeed Nothing doing. I am not going to stay and work late again this evening.
nothing if not
without doubt, certainly He is nothing if not punctual. He has never been late in his seven years with this company.
nothing succeeds like success
one success leads to more success This is the first rule of learning: Nothing succeeds like success.
nothing to it
(See there's nothing to it)
nothing to sneeze at
something you should take seriously His new salary is nothing to sneeze at.
nothing to write home about
not special or spectacular, no great shakes He's a nice guy, but nothing to write home about. làm (cái gì đó) từ hư không
1. Gây ồn ào về điều gì đó nhỏ nhặt, tầm thường hoặc bất quan trọng; phóng lớn hoặc tập trung quá nhiều vào một vấn đề nhỏ và khiến nó có vẻcoi nhưmột vấn đề lớn. (Thường sử dụng từ thực tế "cái gì đó".) Bạn được một điểm B và bạn đang hành động như thể bạn đang trượt lớp. Bạn đang làm ra (tạo) ra một cái gì đó từ hư vô, nếu bạn hỏi tôi. Đối thủ của tui đang cố gắng làm ra (tạo) ra một vấn đề lớn bất có gì để đánh lạc hướng các cử tri khỏi những thất bại của chính anh ta. Để làm ra (tạo) ra hoặc xây dựng một cái gì đó có ích, có giá trị, đáng giá hoặc thú vị từ rất ít hoặc kết hợp của các vật liệu hoặc bộ phận không dụng khác. Tôi tưởng cái tủ gần như bất có, nhưng cô ấy vừa cố gắng làm ra (tạo) ra một bữa ăn ngon lành từ bất có gì! Anh trai tui thật sáng làm ra (tạo) — hãy đưa cho anh ấy một đống đồ lặt vặt, và anh ấy sẽ làm ra (tạo) ra một tác phẩm nghệ thuật đáng kinh ngạc từ hư không .. Xem thêm: make, nothing, of, out accomplish article out of annihilation
1. Lít để làm ra (tạo) ra thứ gì đó có giá trị từ những bộ phận gần như không giá trị. Chú tui - ông ấy bán cát - kiếm được trước từ con số không. Máy bay mô hình của tui đã thắng cuộc thi mặc dù tui làm nó từ phế liệu.
2. Hình. Để đưa ra một vấn đề có tầm quan trọng nhỏ. Thư giãn đi, John, bạn đang làm ra (tạo) ra một vấn đề lớn mà bất có vấn đề gì. Bạn bất có bằng chứng. Bạn đang làm ra (tạo) ra một trường hợp từ hư không .. Xem thêm: make, nothing, of, out. Xem thêm:
An make (something) out of nothing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make (something) out of nothing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make (something) out of nothing