Nghĩa là gì:
headlines
headline /'hedlain/- danh từ
- hàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề
- (số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)
- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề
make (the) headlines Thành ngữ, tục ngữ
làm ra (tạo) (các) tiêu đề
Được đưa lên tiêu đề của các bài báo vì nó đặc biệt quan trọng, phổ biến, thời (gian) trang, v.v. Có thể bất quá to tát bằng chuyện đặt tiêu đề, nhưng điều này nhỏ thay đổi luật nhập cư có thể có tác động rất lớn đến lao động nước ngoài. Ngôi sao nhạc pop vừa gây xôn xao dư luận vào ngày hôm qua sau cuộc đụng độ mới nhất của anh với cảnh sát .. Xem thêm: headline, make. Xem thêm:
An make (the) headlines idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make (the) headlines, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make (the) headlines