make a federal case (out) of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đưa ra một trường hợp liên blast (ngoài) về (một cái gì đó)
để phóng lớn hoặc tăng cường tầm quan trọng của một cái gì đó; để làm ra (tạo) ra một vấn đề lớn từ một cái gì đó. Cụm từ này thường được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó đang phóng lớn một vấn đề hoặc bị cáo buộc là hành động sai trái. Vì vậy, tui đã ăn thức ăn thừa của bạn. Geez, đừng để xảy ra vụ án liên bang! Tôi bất cố gắng giải quyết vụ án liên bang, nhưng tui biết bạn vừa lấy trộm chiếc áo len mới của tui !. Xem thêm: trường hợp, liên bang, thực hiện, của đưa ra một trường hợp liên blast từ một cái gì đó
và làm lớn về một cái gì đó để phóng lớn mức độ nghiêm trọng của một cái gì đó. Nào. Không có gì cả! Đừng làm cho một trường hợp liên blast ra khỏi nó. Tôi chỉ giẫm lên ngón chân của bạn. Đừng quan trọng hóa vấn đề .. Xem thêm: case, liên bang, make, of, out làm cho liên blast
Ngoài ra, hãy làm lớn. Đưa ra tầm quan trọng quá mức cho một vấn đề, vì tui sẽ trả lại trước cho bạn vào tuần tới - bạn bất nên phải đưa ra trường hợp liên blast về vấn đề đó, hoặc Jack đang làm một chuyện lớn trong chuyện điền đơn xin hộ chiếu của mình. Biểu thức hypebol đầu tiên, hầu như luôn được sử dụng trong bối cảnh tiêu cực, đen tối chỉ chuyện thực hiện một hành động pháp lý trước một tòa án cấp cao (liên bang). Điều thứ hai đen tối chỉ đến một giao dịch kinh doanh quan trọng (xem thỏa thuận lớn, điều 1). . Xem thêm: trường hợp, liên bang, thực hiện, của đưa ra một trường hợp liên blast từ một cái gì đó
MỸ Nếu ai đó đưa ra một trường hợp liên blast vì một cái gì đó, họ sẽ coi nó như thể nó tồi tệ hơn hoặc nghiêm trọng hơn nhiều so với thực tế . Lưu ý: Trong hai cách diễn đạt đầu tiên, một vụ án là một vấn đề đang được giải quyết bởi luật sư hoặc bác sĩ, chứ bất phải đề cập đến một chiếc hộp hoặc chiếc vali. Tôi bất cố gắng đưa ra một vụ án liên bang, nhưng với những thay đổi nhỏ, bạn có thể đạt được nhiều hơn thế .. Xem thêm: vụ án, liên bang, thực hiện, của, ra, cái gì đó làm cho một vụ chuyện liên blast từ một cái gì đó
tv. để phóng lớn tầm quan trọng của một lỗi; làm quá mức. Bạn có phải đưa ra một trường hợp liên blast trong tất cả tất cả thứ? . Xem thêm: case, liên bang, make, of, out, something. Xem thêm:
An make a federal case (out) of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a federal case (out) of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a federal case (out) of (something)