make a pig of (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
làm một con lợn của (chính mình)
Ăn quá nhiều thức ăn trong một lần hoặc ăn một cách cẩu thả. Có rất nhiều thức ăn ngon ở đây. Tôi chắc chắn sẽ làm một con lợn của mình tối nay. Đây là một nhà hàng đẹp, vì vậy hãy cố gắng lưu ý cách cư xử của bạn và bất tự làm lợn .. Xem thêm: make, of, pig accomplish a pig of yourself
Fig. ăn quá nhiều, quá nhanh hoặc ồn ào; để ăn nhiều hơn phần của một người. Đừng làm một con lợn của chính mình! Sam đang tự tay làm một con lợn và lấy nhiều hơn phần của anh ấy .. Xem thêm: make, of, pig accomplish a pig of yourself
Tuyệt vời, như khi tui thực sự làm một con lợn của chính mình trong bữa tiệc tự chọn. [Thông thường; Những năm 1940] Cũng xem pig out. . Xem thêm: làm, của, lợn làm một con lợn của bạn
THÔNG TIN Nếu ai đó tự làm một con lợn, họ sẽ ăn một lượng thức ăn rất lớn. Tôi sợ rằng tui đã tự làm một con lợn vào bữa tối .. Xem thêm: make, of, pig accomplish a pig of yourself
quá ăn. bất chính thức 1991 Francis King The Ant Colony Tôi rất thích sôcôla. Luôn luôn làm một con lợn của tui hơn họ. . Xem thêm: make, of, pig accomplish a ˈpig of yourself
(formal) ăn uống quá nhiều; tham lam: Cô ấy luôn làm một con lợn của chính mình .. Xem thêm: make, of, pig accomplish a pig of yourself
tv. ăn quá nhiều; lấy nhiều thứ hơn bất kỳ ai khác nhận được; ích kỷ. Tôi có xu hướng tự biến mình thành một con lợn trong những chuyện như thế này. . Xem thêm: make, of, pig. Xem thêm:
An make a pig of (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a pig of (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a pig of (oneself)