make all the difference (in the world) Thành ngữ, tục ngữ
làm ra (tạo) ra tất cả sự khác biệt (trên thế giới)
Để làm ra (tạo) ra một hiệu ứng rất đáng chú ý, đặc biệt là một cải tiến lớn. Một lớp sơn mới vừa tạo nên tất cả sự khác biệt cho ngôi nhà cổ kính ấy. Một giấc ngủ ngon, bữa ăn thích hợp và một chút tập thể dục có thể làm ra (tạo) nên sự khác biệt trên thế giới đối với cách nhìn của bạn về cuộc sống .. Xem thêm: all, difference, accomplish accomplish all ˈdifference (to somebody / something)
có ảnh hưởng quan trọng đến ai đó / cái gì đó; làm cho ai đó cảm giác tốt hơn: Một vài lời nói hi sinh tế vào đúng thời (gian) điểm sẽ làm ra (tạo) nên sự khác biệt nếu bạn đang buồn. Xem thêm: tất cả, sự khác biệt, làm ra (tạo) nên. Xem thêm:
An make all the difference (in the world) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make all the difference (in the world), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make all the difference (in the world)