Nghĩa là gì:
application
application /,æpli'keiʃn/- danh từ
- sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance)
- the application of a plaster to a wound: sự đắp thuốc vào vết thương
- vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra
- sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
- medicine for external application: thuốc dùng ngoài da
- sự chuyên cần, sự chuyên tâm
- a man of close application: một người rất chuyên cần
- lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
- application for a job: đơn xin việc làm
- to make an application to someone for something: gửi đơn cho ai để xin việc gì
- to put in an application: đệ đơn xin, gửi đơn xin
make application Thành ngữ, tục ngữ
nộp đơn cho (một) cho (một cái gì đó)
Gửi đơn chính thức cho một cái gì đó cho một số người hoặc cơ quan có thẩm quyền. Bạn phải nộp đơn cho Bộ trưởng Nhập cư để xin bất kỳ và tất cả các giấy phép để ở lại trong tiểu blast vượt quá mức cho phép tiêu chuẩn là 90 ngày. Tôi đang làm đơn gửi bộ phận nhân sự để khiếu nại quyết định của sếp .. Xem thêm: ứng dụng, làm làm đơn (cho ai đó hoặc cái gì đó) (cho cái gì đó)
để ứng tuyển vào một người hoặc một vănphòng chốngcho thứ gì đó. Bạn phải nộp đơn cho ủy ban để được nhập học. Tôi có thể nộp đơn xin học bổng cho vănphòng chốngnày bất ?. Xem thêm: ứng dụng, làm. Xem thêm:
An make application idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make application, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make application