Nghĩa là gì:
bestrides
bestride /bi'straid/- (bất qui tắc) ngoại động từ bestrode, bestriden, bestrid
- ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang
- to bestride a horse: cưỡi ngựa
make great, rapid, etc. strides Thành ngữ, tục ngữ
make great strides
make great strides
Advance considerably, make good progress, as in He made great strides in his study of Latin. Since its earliest recorded use in 1600, this expression has taken a number of forms—make a wide stride, take strides, make rapid strides. All of them transfer a long walking step to other kinds of progress. đạt được những bước tiến lớn
Để đạt được những tiến bộ hoặc tiến bộ đáng kể. Chúng tui đã đạt được những bước tiến lớn trong cam kết đưa nền kinh tế phát triển trở lại, nhưng chúng tui vẫn còn một chặng đường dài phía trước. Cố vấn chính trị một thời (gian) đã và đang đạt được những bước tiến dài trong chuyện kiểm soát tuyệt cú đối đất nước .. Xem thêm: Great, Make, Stride accomplish great, quick, etc. cải thiện nhanh chóng hoặc đạt được tiến bộ nhanh chóng (trong một cái gì đó / đang làm một cái gì đó): Ann vừa đạt được những bước tiến lớn trong chuyện chơi piano của cô ấy. ♢ Tom vừa có những bước tiến dài ở trường trong năm nay .. Xem thêm: make, sải bước. Xem thêm:
An make great, rapid, etc. strides idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make great, rapid, etc. strides, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make great, rapid, etc. strides