make it up to Thành ngữ, tục ngữ
make it up to someone
do something for someone to compensate for an unfulfilled promise or debt I can làm ra (tạo) thành (một)
1. Làm điều gì đó để sửa đổi lỗi lầm của họ đối với họ hoặc sự thất vọng nào đó. Tôi rất xin lỗi vì vừa bỏ lỡ buổi biểu diễn của bạn. Tôi hứa rằng tui sẽ bù đắp cho bạn bằng cách nào đó. Tôi biết bạn thất vọng vì bỏ lỡ bộ phim, nhưng tui sẽ bù đắp cho bạn. Để thực hiện một ân huệ cho một người như một phương tiện để trả ơn họ cho một ân huệ mà họ vừa thực hiện trong quá khứ. Tôi bất biết làm thế nào tui sẽ bù đắp cho bạn tất cả sự hi sinh tế và hỗ trợ mà bạn vừa dành cho tui sau khi cha tui qua đời .. Xem thêm: accomplish up, up accomplish up article to addition
to sửa đổi cho ai đó. Tôi rất xin lỗi. Tôi sẽ làm những gì tui có thể để bù đắp cho bạn. Tôi sẽ làm điều đó với họ. Đừng lo. Việc sử dụng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1781.. Xem thêm: make, up. Xem thêm:
An make it up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make it up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make it up to