make short work of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. thực hiện ngắn gọn (ai đó hoặc điều gì đó)
Xử lý, trả thành hoặc vứt bỏ ai đó hoặc thứ gì đó một cách nhanh chóng hoặc thủ công. Chúng tui sẽ thực hiện ngắn gọn dự án này ngay bây giờ khi bạn vừa tham gia (nhà) nhóm. Bạn vừa thực hiện một tác phẩm ngắn về cuốn sách mà bạn đang đọc. Bạn phải thích nó! Mọi người đều mong đội có thể bắt gọn đối thủ trong trận đấu sắp tới .. Xem thêm: make, of, short, assignment accomplish out of addition or article
and accomplish fast of addition or somethingto kết thúc với ai đó hoặc cái gì đó một cách nhanh chóng. Tôi vừa làm chuyện ngắn với Tom để tui có thể rời vănphòng chốngđể chơi gôn. Billy làm nhanh bữa tối để anh ấy có thể ra ngoài chơi .. Xem thêm: make, of, short, assignment accomplish abbreviate of
Hoàn thành hoặc tiêu thụ nhanh chóng, như trong The accouchement fabricated abbreviate assignment of kem, hoặc Họ vừa dọn dẹp rất nhanh để có thể đi xem phim. Thuật ngữ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1577, trên thực tế có nghĩa là "biến một cái gì đó thành một nhiệm vụ ngắn gọn." . Xem thêm: make, of, short, assignment accomplish abbreviate assignment of article
1. Nếu bạn thực hiện thiếu một chuyện gì đó, bạn sẽ giải quyết hoặc trả thành nó một cách nhanh chóng và dễ dàng. Chiếc xe của anh ta đi được đoạn ngắn trên những ngọn đồi dốc. Sơn xịt sẽ giúp cho chuyện sơn các đồ vật khó xử lý trở nên ngắn ngủi.
2. Nếu bạn làm sai một ai đó hoặc một cái gì đó, bạn sẽ đánh bại họ, tiêu diệt họ hoặc loại bỏ họ một cách nhanh chóng và dễ dàng. Tay vợt số 2 của Anh, Greg Rusedski vừa hạ gục đối thủ trong trận tứ kết Toulouse Open. Bạn tui đã làm món gỏi tên lửa và bánh mì parmesan .. Xem thêm: make, of, short, something, assignment accomplish abbreviate assignment of
trả thành, tiêu thụ, hoặc phá hủy nhanh chóng .. Xem thêm: làm , of, short, assignment accomplish abbreviate ˈwork of article / somebody
làm hoặc trả thành chuyện gì đó thật nhanh chóng; đánh bại ai đó một cách rất dễ dàng: Bọn trẻ chắc chắn vừa làm được rất ít món bánh quy sô cô la! ♢ Nhà không địch làm chuyện rất ngắn của kẻ thách thức trong cuộc chiến danh hiệu .. Xem thêm: make, of, short, somebody, something, work. Xem thêm:
An make short work of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make short work of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make short work of (someone or something)