Nghĩa là gì:
blindness
blindness /'blaindnis/
male blindness Thành ngữ, tục ngữ
bệnh mù ở nam giới
1. Nam giới bất có tiềm năng nhìn, hiểu hoặc đánh giá cao những vất vả hoặc khó khăn mà phụ nữ phải đối mặt trong xã hội. Sự hoài nghi mà nhiều người đàn ông bày tỏ về khoảng cách chênh lệch lương giữa nam và nữ có vai trò tương tự nhau là dấu hiệu cho thấy sự mù quáng của nam giới vẫn còn cố có trong xã hội của chúng ta. Đó bất phải là ác ý hay cố ý, mà chỉ đơn giản là chuyện đàn ông ít gặp phải sự quấy rối hàng ngày dẫn đến sự mù quáng của nam giới về bản chất bên trong cuộc sống của một người phụ nữ.2. Xu hướng nhận thức của một người đàn ông chỉ tập trung vào hoặc trả toàn bị phân tâm bởi các đặc tính cơ thể của phụ nữ. Tôi đang trò chuyện với một anh chàng thực sự dễ thương ở quán bar, nhưng ngay khi người đàn ông tóc nâu đen, ăn mặc hở adhere đó bước qua cửa, anh ta đột nhiên bước xuống với một trường hợp tồi tệ là mù nam .. Xem thêm: nam mù nam
n. Sự thất bại trong tưởng tượng của nam giới khi nhìn thấy những mối nguy hiểm đang đến gần do ánh mắt của nam giới đang tập trung vào một số thuộc tính nữ có thân hình cân đối. Sau một đợt tấn công mù mắt của nam sinh, anh ta bước vào một cột đèn. . Xem thêm: nam. Xem thêm:
An male blindness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with male blindness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ male blindness