Nghĩa là gì:
disrepute
disrepute /'disri'pju:t/ (disreputation) /dis,repju:'teiʃn/- danh từ
- sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu
- to fall into disrepute: bị mang tai mang tiếng, bị tiếng xấu
- to bring someone into disrepute: làm ai mang tai mang tiếng
man of ill repute Thành ngữ, tục ngữ
man of bad Repute
delicacy Một người đàn ông bất trung thực, gian ác hoặc không đạo đức; một tên không lại hoặc tội phạm. John Grimsby đó là một người đàn ông xấu xa, Timothy. Tốt nhất là bạn nên tránh anh ta trả toàn. Nơi tối tăm đó phục vụcoi nhưnơi gặp gỡ của những người đàn ông xấu số khác nhau từ khắp thành phố .. Xem thêm: bệnh tật, người đàn ông, của, danh tiếng. Xem thêm:
An man of ill repute idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with man of ill repute, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ man of ill repute