man of straw Thành ngữ, tục ngữ
Man of straw
A weak person that can easily be beaten of changed is a man of straw. người rơm
Một người yếu đuối. "Một người đàn ông rơm" đôi khi được sử dụng như một biến thể. Cô nghĩ anh ta mạnh mẽ và lương thiện, nhưng hóa ra anh ta chẳng khác gì một người đàn ông rơm .. Xem thêm: người đàn ông rơm một người đàn ông rơm
hoặc một người đàn ông rơm
ANH, FORMALA Người đàn ông rơm là một người đàn ông có tính cách nhu nhược và thiếu niềm tin nhất định. Đảng được điều hành bởi những người rơm bất có gan và bất có nguyên tắc. Lưu ý: Trong báo chí, người ta cũng nói về những người đàn ông rơm. Dạng biểu thức này được sử dụng trong cả tiếng Anh Anh và Anh Mỹ. Đây là phản ứng của những người rơm với chính sách rơm .. Xem thêm: man, of, rơm man of rơm (hay người rơm)
1 người so với hình nộm nhồi rơm; một trò giả dối. 2 một lập luận giả được thiết lập để bị đánh bại, thường là một phương tiện để tránh phải giải quyết các lập luận thực tế của đối thủ. 2 1991 Quá khứ & Hiện tại Bằng cách biến tính thay mặt của các nghiên cứu điển hình thành vấn đề quan trọng, Rubinstein đang dựng lên một người đàn ông rơm mà ông ta có thể dễ dàng phá bỏ mà bất cần giải quyết những chỉ trích cơ bản về nguồn và phương pháp luận của ông ta. . Xem thêm: man, of, rơm a ˌman of ˈstraw
a man of ˈstraw a attenuate or hèn nhát: Bạn bất nên phải sợ hãi anh ta - anh ta là một người đàn ông rơm. Thành ngữ này so sánh một người với một hình mẫu của một người đầy rơm (= thân cây ngũ cốc như lúa mì, v.v. vừa được cắt và phơi khô) .. Xem thêm: người đàn ông, của, rơm. Xem thêm:
An man of straw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with man of straw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ man of straw