man up Thành ngữ, tục ngữ
Man upstairs
When people refer to the man upstairs, they are referring to God. man up
Để giải quyết chuyện gì đó theo cách dũng cảm, nghiêm khắc hoặc nam tính hơn cách mà người ta vẫn làm cho đến nay. (Thường được sử dụng hàm ý.) Đó chỉ là một vết xước nhỏ! Bạn nên phải đàn ông và bỏ khóc về nó. Bạn nên phải chuẩn bị tinh thần và nói với sếp rằng bạn mong muốn được tăng lương cho tất cả những công chuyện khó khăn mà bạn làm !. Xem thêm: man, up man up
Đừng ngốc, hãy làm điều đúng đắn. Cách nói lóng này có nguồn gốc từ bóng đá vào những năm 1980 và nhanh chóng được áp dụng trong nhiều tình huống. Ben Zimmer của New York Times vừa chỉ ra rằng nó xuất hiện trong một quảng cáo bia Miller Lite nói với những người uống rượu hãy tỉnh táo và uống một ly bia nhẹ với hương vị tuyệt cú vời. Trong một lá thư gửi cho “Voices”, một nhà văn vừa viết: “Tôi băn khoăn bất biết bây giờ chúng ta nên chia tay vì vấn đề hôn nhân hay liệu tui có nên đàn ông và có được một viên kim cương hay không” (Boston Globe, ngày 18 tháng 9 năm 2010). Nhưng thuật ngữ này bất phải lúc nào cũng nhấn mạnh tính độc hại. Chiến dịch Man Up là một sáng kiến toàn cầu dành cho thanh niên nhằm ngăn chặn bạo lực trên cơ sở giới; "Hãy đứng lên và tuyên bố rằng bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái phải chấm dứt." Nó cũng có thể kêu gọi sự kiên cường khi đối mặt với nghịch cảnh. Nó đang trên đường đến sự sáo rỗng .. Xem thêm: man, up. Xem thêm:
An man up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with man up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ man up