mark out Thành ngữ, tục ngữ
mark out
1.put lines on to indicate limits划线
The tennis court has been freshly marked out.网球场新划了线。
The site of the new chemical fertilizer plant has been marked out.新的化肥厂的地界已经划出来了。
2.chart the course of制订
They have marked out a general course of action.他们已经拟订了一个行动计划。
The directions of urban development have been marked out.城市发展的规划已制订出来了。
3.select sb.for special treatment 选定
Three of his paintings have been marked out for exhibition.他的3幅画已被选出,准备送去展览。
He was marked out as the most promising young soldier in the whole army.他被认为是全军最有前途的青年军人。 đánh dấu ra
1. Để vẽ, thiết lập hoặc chỉ ra ranh giới của một số vùng hoặc khu vực. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mark" và "out." Chúng tui đã thảo luận với kiến trúc sư và đánh dấu chính xác nơi tài sản của chúng tui kết thúc và tài sản của hàng xóm bắt đầu. Hãy đánh dấu khu vực bạn định khai quật. Để chỉ ra một cái gì đó một cách trực quan (trên một cái gì đó khác). Để tui lấy bút và đánh dấu con đường trên bản đồ này cho bạn. Bác sĩ phẫu thuật đánh dấu vị trí cần thực hiện các vết rạch bằng một điểm đánh dấu màu đen dày. Để gạch bỏ, che khuất hoặc phá hủy một cái gì đó với một dấu hiệu nào đó. Nhân viên phục vụ đánh dấu tên của từng khách khi họ đến. Ai đó vừa lấy một chiếc bút dạ màu đen và đánh dấu ngựa vạch của tất cả cuốn sách trong thư viện. Để chỉ ra, xác định hoặc phân biệt ai đó hoặc một cái gì đó như một loại người hoặc vật cụ thể. Thường được theo sau bởi "as." Cách tui ăn mặc và âm nhạc tui nghe luôn đánh dấu tui là một kẻ lập dị và bị ruồng bỏ khi còn nhỏ. Số trước mà bộ phim thu được vừa đánh dấu nó là một trong những bộ phim thành công nhất về mặt tài chính trong lịch sử .. Xem thêm: mark, out mark out
v. Để thiết lập rõ ràng đường viền, ranh giới hoặc hình dạng của một số khu vực hoặc sự vật, bằng cách hoặc bằng cách vẽ các đường hoặc điểm xung quanh nó: Chúng tui đã đánh dấu lãnh thổ mà chúng tui muốn khám phá trên bản đồ. Hãy đánh dấu ranh giới của khu vườn mới.
. Xem thêm: đánh dấu, ra ngoài. Xem thêm:
An mark out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mark out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mark out