Nghĩa là gì:
Inequality
Inequality- (Econ) Bất đẳng thức.
+ Quan hệ nói lên một hàm số của một biến (hay một tập hợp các biến) lớn hơn hay nhỏ hơn một số nào đó.
marriage inequality Thành ngữ, tục ngữ
bất bình đẳng trong hôn nhân
Một thuật ngữ áp dụng cho các cặp cùng giới bất thể có mối quan hệ của họ được pháp luật công nhận (chẳng hạn như bằng hôn nhân). Tôi ghét chuyện chị tui phải chịu sự bất bình đẳng trong hôn nhân chỉ vì quan hệ với một người phụ nữ .. Xem thêm: hôn nhân. Xem thêm:
An marriage inequality idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with marriage inequality, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ marriage inequality