mash up Thành ngữ, tục ngữ
smash up
1.break up violently打碎;破坏
The place was badly smashed up in the airraids.这个地方在空袭时被炸成一片废墟。
The whole shop was smashed up.整个商店都被捣毁了。
2.crash and wreck碰撞出事
The car has been smashed up.车被撞毁了。 trộn (cái gì đó)
1. Để nghiền nát hoặc đập vỡ thứ gì đó thành bụi hoặc bột nhão. Để bắt đầu, hãy nghiền bơ cho đến khi chúng trả toàn mịn, sau đó bắt đầu trộn cà chua, hành tây và nước cốt chanh. Để kết hợp hai bài hát hoặc bản ghi âm để làm ra (tạo) một bản âm thanh duy nhất. Anh ấy trở nên rất nổi tiếng nhờ cách trộn nhạc cổ điển và rap bandit một cách thông minh .. Xem thêm: mash, up brew up gì đó
để nghiền nát thứ gì đó thành bột nhão hoặc nhiều mảnh. Nghiền khoai tây và cho vào bát. Nghiền khoai tây và phục vụ chúng cho khách của chúng tui .. Xem thêm: nghiền, nghiền nghiền
v.
1. Để kết hợp một số bản ghi âm để làm ra (tạo) ra một bản ghi âm tổng hợp: DJ vừa trộn các bài hát nổi tiếng. DJ vừa phối hai bài hát của The Beatles. DJ vừa trộn lẫn bài hát nổi tiếng với một bài hát dejection cũ.
2. Để nghiền một thứ gì đó trả toàn: Người đầu bếp nghiền khoai tây. Tôi ném củ cải vào bát và nghiền nhỏ.
. Xem thêm: mash, up. Xem thêm:
An mash up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mash up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mash up