Nghĩa là gì:
heaven
heaven /'hevn/- danh từ
- thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to be in heaven: lên thiên đường, chết
- Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
- it was the will of Heaven: đó là ý trời
- by heaven!; good heavens!: trời ơi!
- ((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời
- the broad expanse of heaven: khoảng trời rộng bao la
- the heavens: khoảng trời
- seventh heaven
- heaven of heavens
- trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
match made in heaven Thành ngữ, tục ngữ
for heaven's sake
for the sake of everyone, for goodness sake For heaven's sake, don't give her a teapot. She has four!
heaven forbid
we should not do it, we are not permitted "Grandma said, ""Heaven forbid! Don't play hockey on Sunday!"""
heaven help us
we are facing a crisis, we need a lot of help Heaven help us if we have an accident with Dad's Mercedes.
heavens
goodness, oh dear, gosh Heavens! You weren't supposed to arrive until Friday!
heavens to Betsy
oh no, heavens Heavens to Betsy! I can't find my purse!
in heaven's name
if we think of heaven, for heaven's sake Why in heaven's name did we come to Canada? It's cold here!
in seventh heaven
very happy I have been in seventh heaven since I started my new job.
move heaven and earth
try every way, do everything one can I will move heaven and earth to help you get a job with our company.
seventh heaven
in a situation of great happiness She has been in seventh heaven since she moved to the new department.
thank heavens
thank the gods, thank goodness "When we phoned Mom, she said, ""Thank heavens you're safe!""" một trận đấu được làm ra (tạo) ra từ trời đường
Một sự kết hợp cực kỳ phù hợp giữa người hoặc vật; một trận đấu sẽ dẫn đến một kết quả đặc biệt tích cực hoặc thành công. Mike và Timothy là một trận đấu được làm ra (tạo) ra trên trời đường! Tôi bất thể nghĩ có hai người phù hợp hơn để kết hôn với nhau. Máy thu âm rộng lớn mới và bộ tứ vệ kỳ cựu của đội vừa chứng tỏ đây là một trận đấu được làm ra (tạo) ra trên sân. Khi Kelly và Julie hợp tác và mở nhà hàng của họ, đó là một sự kết hợp giữa trời cho. Cindy và Mark trông rất hạnh phúc bên nhau. Đó là một trận đấu được làm ra (tạo) ra trên trời đường .. Xem thêm: trời đường, được thực hiện, trận đấu a ˌmarriage / ˌmatch fabricated in ˈheaven
là sự kết hợp của hai người hoặc những thứ có vẻ trả hảo: Khi cô ấy kết hôn với Dave, tất cả người đều nghĩ rằng của họ là một trận đấu được thực hiện trên trời đường. ♢ Sự hợp nhất giữa hai mạng điện thoại di động hàng đầu có vẻcoi nhưmột cuộc hôn nhân trên trời, nhưng liệu người tiêu dùng có bị thua thiệt bất ?. Xem thêm: trời cho, làm ăn, cưới hỏi, hợp nhau. Xem thêm:
An match made in heaven idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with match made in heaven, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ match made in heaven