Nghĩa là gì:
amidol
amidol /'æmidɔl/
matinée idol Thành ngữ, tục ngữ
matinée idol
cổ điển Một ngôi sao điện ảnh, sân khấu hoặc truyền hình, đặc biệt là một diễn viên nam, được người hâm mộ của họ tôn sùng và ngưỡng mộ. Thường được nói về một người đặc biệt đẹp trai. Mặc dù nổi tiếng vào những năm 1940 với tư cách là một thần tượng matinée, nhưng kỹ năng diễn xuất tầm thường của anh ấy vừa khiến anh ấy bị mắc kẹt trong các loại vai tương tự nhau trong nhiều năm, cho đến khi anh ấy trở nên mờ nhạt trong mắt công chúng .. Xem thêm: idol matinee idol
Một nam diễn viên điện ảnh điển trai với sự lũy mặt trên màn ảnh của các khán giả nữ. Mặc dù bây giờ chúng ta liên kết “matinee” với rạp chiếu hợp pháp, từ này cũng được áp dụng cho các buổi chiếu phim buổi chiều. Có lẽ vì các bà nội trợ và phụ nữ trẻ là thành phần khán giả lớn nhất tại các buổi chiếu như vậy, nên bất kỳ diễn viên nào có vẻ ngoài gợi lên tiếng thở dài và các biểu hiện tán thành khác của phụ nữ đều được biết đến như một thần tượng matinee, bất kể tiềm năng diễn xuất của anh ta. Điều đó bất có nghĩa là một thần tượng matinee nhất thiết phải là một diễn viên xấu, nhưng ngoại hình của anh ấy là đặc điểm xác định .. Xem thêm: thần tượng. Xem thêm:
An matinée idol idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with matinée idol, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ matinée idol