max out Thành ngữ, tục ngữ
max out
max out
1) Exhaust one's options, capacity, or the like by producing or performing to the maximum, as in The weight lifter maxed out at 180 kilograms. [Slang; late 1900s]
2) Reach a point at which no more growth, improvement, or benefit is possible, as in The salary for this job maxes out at $90,000. [Slang; late 1900s]
3) Relax, take things easy, as in Let's go to the beach and max out. [Slang; late 1900s] tối (nhiều) đa
1. Để đạt được hoặc gây ra để đạt đến một giới hạn hoặc ngưỡng mà sau đó bất thể đạt được thêm thành tích, tiềm năng, tiến bộ, v.v. Tôi vừa mắc một sai lầm khủng khiếp khi sử dụng hết thẻ tín dụng của mình để bắt đầu hoạt động kinh doanh. Tôi giỏi các câu đố ô chữ nhưng đó là nơi tui phát huy tối đa. tiếng lóng Để thư giãn; để thư giãn. Tôi bất bận, chỉ cần tối đa. Muốn đến và thư giãn? Xem thêm: tối đa, tối (nhiều) đa tối (nhiều) đa
để đạt mức tối (nhiều) đa trong một chuyện gì đó, chẳng hạn như trọng lượng khi nâng tạ hoặc tín dụng trên thẻ tín dụng. Cuối cùng Andy vừa đạt mức tối (nhiều) đa là 300 pound. Randy chỉ biết khi anh ấy vừa đạt mức tối đa. Có gì đó trong cơ thể bảo anh ấy dừng lại .. Xem thêm: max, out maxed out
1. Sl. kiệt sức; mệt nhọc. lam vừa max. Tôi vừa không ngủ đủ giấc. Tôi vừa phải dừng công chuyện vì tui đã quá tối đa.
2. Sl. say. Sam vừa đạt mức tối (nhiều) đa và có vẻ hạnh phúc đến mức ngồi xuống gầm bàn và thút thít. Tôi vừa không thấy Barlowe đạt mức tối (nhiều) đa trong nhiều năm. Anh ấy gần như bị liệt .. Xem thêm: max, out max max
1. Sử dụng hết các tùy chọn, công suất hoặc những thứ tương tự bằng cách sản xuất hoặc thực hiện ở mức tối đa, như trong Máy nâng tạ tối (nhiều) đa là 180 kg. [Tiếng lóng; cuối những năm 1900]
2. Đạt đến một điểm mà tại đó bất thể tăng trưởng, cải thiện hoặc hưởng lợi nữa, như trong Mức lương cho công chuyện này tối (nhiều) đa là 90.000 đô la. [Tiếng lóng; cuối những năm 1900]
3. Thư giãn, làm tất cả thứ dễ dàng, như trong Hãy đi đến bãi biển và tối (nhiều) đa hóa. [Tiếng lóng; cuối những năm 1900]. Xem thêm: tối đa, tối (nhiều) đa tối (nhiều) đa
v.
1. Để đạt được giá trị lớn nhất, đặc biệt là giá trị cuối cùng: Tên lửa tiếp tục tăng tốc trong một thời (gian) gian, nhưng cuối cùng đạt cực lớn ở 6.000 dặm một giờ.
2. Để khiến thứ gì đó đạt được giá trị tối đa, đặc biệt là giá trị cuối cùng: Tôi nghĩ rằng tui đã sử dụng tối (nhiều) đa số lượng ưu đãi mà tui có thể yêu cầu đối với người anh em họ của mình. Nếu bạn giữ chân trên bàn đạp ga, bạn sẽ nổ máy tối đa.
3. Để mở rộng lớn một số nguồn tín dụng đến giá trị hoặc mức độ tối đa: Tôi bất thể thanh toán cho khoản này — tui không có trước mặt và tui đã sử dụng thẻ tín dụng của mình một cách tối đa. Chúng tui đã sử dụng tối (nhiều) đa hạn mức tín dụng của mình, vì vậy chúng tui không đủ tiềm năng thực hiện thêm bất kỳ hoạt động cải làm ra (tạo) nhà nào. Không sử dụng lại thẻ tín dụng — chúng tui sẽ sử dụng tối đa.
. Xem thêm: tối đa, tối (nhiều) đa tối (nhiều) đa
in. Để đạt mức tối (nhiều) đa trong một thứ gì đó, chẳng hạn như trọng lượng khi nâng tạ hoặc tín dụng trên thẻ tín dụng. Cuối cùng Andy vừa đạt mức tối (nhiều) đa là 300 pound. . Xem thêm: tối đa, tối (nhiều) đa tối (nhiều) đa
1. mod. kiệt sức; mệt nhọc. Tôi chỉ là tối đa. Tôi vừa không ngủ đủ giấc.
2. mod. rượu say. Tôi vừa không thấy Marlowe đạt mức tối (nhiều) đa trong nhiều năm. Anh gần như bị liệt. . Xem thêm: max, out. Xem thêm:
An max out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with max out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ max out