me too Thành ngữ, tục ngữ
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a sweet tooth
a need to eat candy, a craving for sugar After dinner we'll serve mints. Daddy has a sweet tooth, eh.
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
darn tooting
that is true, I agree, darn right """They still talk about the winter of 1907, don't they, Helmer?"" ""Darn tootin'! It was a cold one!"""
eye for an eye and a tooth for a tooth
every crime or injury should be punished or paid back Some politicians are always calling for an eye for an eye and a tooth for a tooth when they hear of a terrible crime.
fight tooth and nail
fight fiercely or with all one
fine-tooth comb
great care, careful attention so as not to miss anything We went over the room with a fine-tooth comb but were unable to find the missing credit card.
fine-toothed comb
(See a fine-toothed comb)
go too far
become too excited, get carried away Some soccer fans go too far. They fight and cause damage.
have your cake and eat it, too
have something after you have eaten or spent it, have it both ways You want to spend your money and still have it. You can't have your cake and eat it, too! #MeToo
Một phong trào khuyến khích các nạn nhân của bạo lực và quấy rối tình dục (thường là phụ nữ) sẻ chia công khai kinh nghiệm của họ, với mục đích nhấn mạnh mức độ phổ biến của hành vi đó. Cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa này bởi nhà hoạt động Tarana Burke vào năm 2006 và sau đó được lan truyền như một hashtag ngay sau khi nhà sản xuất phim Harvey Weinstein bị cáo buộc công khai về hành vi sai trái tình dục vào tháng 10 năm 2017. Mọi người luôn đặt câu hỏi liệu #MeToo vừa đi quá xa chưa, nhưng tất cả tuần chúng ta nghe một câu chuyện lạm dụng khác, rõ ràng là nó chưa đi đủ xa. Đối phó với quấy rối tình dục tại nơi làm việc? Đúng #MeToo. tui cũng vậy
1. Tôi cũng cảm giác như vậy. A: "Tôi rất thích kem dâu tây." B: "Yum, tui cũng vậy!" A: "Tôi thích chơi trò chơi điện tử." B: "Tôi cũng vậy, một lúc nào đó chúng ta nên chơi cùng nhau." 2. Vui lòng bao gồm cả tui nữa. A: "Mẹ ơi, con và các bạn đi công viên nước được không?" B: "Này, tui cũng vậy!" 3. Một phong trào khuyến khích các nạn nhân của bạo lực và quấy rối tình dục (thường là phụ nữ) sẻ chia công khai trải nghiệm của họ, với mục đích nhấn mạnh mức độ phổ biến của hành vi đó. Cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa này bởi nhà hoạt động Tarana Burke vào năm 2006 và sau đó lan truyền như một hashtag ngay sau khi nhà sản xuất phim Harvey Weinstein bị cáo buộc công khai về hành vi sai trái tình dục vào tháng 10 năm 2017. Thường được viết hoa và / hoặc được sử dụng như một hashtag. Mọi người liên tục đặt câu hỏi liệu Me Too vừa đi quá xa chưa, nhưng mỗi tuần chúng ta lại nghe thấy một câu chuyện lạm dụng khác, rõ ràng là nó chưa đi đủ xa. Đối phó với quấy rối tình dục tại nơi làm việc? Yep #MeToo. tui cũng vậy
Một cụm từ tập hợp được sử dụng để chỉ ra rằng một người có cùng quan điểm hoặc vừa làm điều tương tự như ý kiến vừa được đề cập hoặc một người muốn được đưa vào nội dung nào đó. A: "Tôi chỉ yêu tác phẩm thời (gian) kỳ màu xanh của anh ấy." B: "Tôi cũng vậy." A: "Tôi luôn gặp khó khăn khi xếp tất cả thứ theo thứ tự bảng chữ cái." B: "Tôi cũng vậy. Đầu óc tui trở nên trống rỗng!" A: "Tôi! Tôi muốn ăn kem!" B: "Tôi cũng vậy!". Xem thêm:
An me too idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with me too, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ me too