Nghĩa là gì:
mellow
mellow /'melou/- tính từ+ (mellowy) /'meloui/
- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)
- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)
- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)
- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)
- ngà ngà say, chếnh choáng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc
- ngoại động từ
- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)
- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)
- làm dịu (màu sắc; âm thanh...)
- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)
- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng
- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính
- nội động từ
- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)
- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)
- dịu đi (màu sắc, âm thanh...)
- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)
- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính
mellow Thành ngữ, tục ngữ
mellow
a close friend
mellow out
mellow out
Become genial or pleasant, calm down, relax, as in The teacher mellowed out when they explained what had happened. This expression uses mellow in the sense of “ripening,” with the connotation of softness and sweetness. [Slang; late 1900s]
An mellow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mellow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mellow