Nghĩa là gì:
background
background /'bækgraund/- danh từ
- nền
- a dress with red sports on a white background: áo nền trắng chấm đỏ
- tình trạng không có tên tuổi; địa vị không quan trọng
- kiến thức; quá trình đào tạo; quá trình học hành; kinh nghiệm
- (điện ảnh), radiô nhạc nền
- to keep (stay, be) in the background
merge into the background Thành ngữ, tục ngữ
background
background
1.
on background
For publication but without specific attribution of the source: The Senator would only speak on background with the reporter about the crisis.
2.
on deep background
For publication without any attribution of the source. hòa vào nền
Để hành động hoặc định vị bản thân sao cho bất gây chú ý cho người khác. Không cảm giác thoải mái khi là trung tâm của sự chú ý, tui đã nhắc người khác bắt đầu nói và sau đó nhập vào nền .. Xem thêm: background, absorb absorb vào ˈbackground
(của một người) cư xử nhẹ nhàng khi bạn đang ở với một nhóm người để họ bất chú ý đến bạn: Nick vừa không nói gì trong cuộc họp, và rõ ràng là anh ấy đang cố gắng một cách tuyệt cú vọng để hòa nhập vào nền .. Xem thêm: background, merge. Xem thêm:
An merge into the background idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with merge into the background, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ merge into the background