Nghĩa là gì:
diddle
diddle /'didl/- ngoại động từ
- (từ lóng), lừa gạt, lừa đảo
- to diddle someone out pf something: lừa gạt ai lấy cái gì
middle for diddle Thành ngữ, tục ngữ
average for betray
argot Ai ném bay tiêu gần hồng tâm nhất (tâm chính xác của bảng bay tiêu) sẽ về nhất trong trò chơi bay tiêu. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Ai vừa tìm được một số bay tiêu, các bạn?" B: "Cor, tui nghĩ rằng bạn sẽ bất bao giờ hỏi. Đúng, trung bình cho chuyện làm biếng!". Xem thêm: dodle, trung. Xem thêm:
An middle for diddle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with middle for diddle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ middle for diddle