Nghĩa là gì:
a fortiori a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
mine for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. của tui cho
1. Để khai thác một vật liệu cụ thể, chẳng hạn như quặng hoặc khoáng chất, thông qua đào và doa. Họ vừa từng khai thác bạc trên phần núi này. Chúng tui đã khai thác than ở khu vực này trong nhiều thế kỷ — nếu điều đó kết thúc bây giờ, toàn bộ cộng cùng của chúng tui sẽ bị hủy diệt. Đào và khoan sâu vào một thứ hoặc vị trí cụ thể để khai thác một vật liệu cụ thể, chẳng hạn như quặng hoặc khoáng chất. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mine" và "for." Họ vừa khai thác những ngọn đồi này để lấy kim cương trong một thời (gian) gian dài đến nỗi toàn bộ khu vực này bị lột sạch. Chúng ta sẽ khai thác phần này của ngọn núi để lấy một kim loại hiếm được sử dụng trong thiết bị điện tử. Để có được nhiều thông tin rất rõ hơn từ một người nào đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mine" và "for." Cuốn sách này là một nguồn tài liệu tuyệt cú vời để tui tìm hiểu các dữ kiện về Nội chiến. Hàng xóm của tui từng là một bay hành gia, vì vậy tui đã khai thác anh ấy để lấy thông tin sử dụng trong dự án khoa học của tui về hệ mặt trời .. Xem thêm: abundance abundance for article
để đào xuống lòng đất để tìm kiếm khoáng sản, kim loại hoặc quặng. Những người thăm dò vừa kết thúc chuyện khai thác than. Họ đang khai thác để làm gì ở những ngọn đồi đó ?. Xem thêm: của tôi. Xem thêm:
An mine for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mine for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mine for