mingle with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. hòa nhập với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để trò chuyện hoặc trò chuyện với ai đó hoặc một nhóm người một cách dễ dàng, thân thiện; để kết hợp hoặc kết hợp tốt với ai đó hoặc một nhóm người. Tôi phải nói chuyện với Mike một lúc về một vấn đề công việc, vậy tại sao bạn bất đi và hòa nhập với một số người khác trong bữa tiệc, và tui sẽ tham gia (nhà) với bạn trong một phút. Tôi vừa lo lắng rằng Tommy sẽ bất thích bắt đầu đi học, nhưng thật tuyệt cú khi thấy anh ấy hòa nhập với những đứa trẻ khác ngay lập tức. Để tham gia (nhà) hoặc kết hợp hai hoặc nhiều người trong một tình huống xã hội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mingle" và "with." Tôi luôn cảm giác thật khó xử khi cố gắng hòa nhập những người bạn bình thường của mình với cùng nghiệp trong một buổi tối đi chơi. Tôi muốn hòa nhập con trai mình với một số đứa trẻ cùng tuổi với nó. Để trộn thứ gì đó với thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mingle" và "with." Tôi thích nướng thịt vào mùa hè, khi món nướng quyện mùi bánh mì kẹp thịt và xúc xích nóng hổi với hương thơm của cỏ cây tươi tốt, ngập nắng .. Xem thêm: admix admix (someone) with (someone else)
và trộn lẫn (cái gì đó) với (cái gì khác) để trộn tất cả người lại với nhau; để trộn tất cả thứ với nhau. Cố gắng hòa nhập bạn bè của bạn với của tôi. Tốt hơn hết bạn bất nên trộn trước của mình với trước của tập đoàn .. Xem thêm: trộn hòa mình với ai đó
để hòa nhập với tất cả người. Cố gắng hòa nhập với khách. Tôi muốn ra ngoài và hòa nhập với tất cả người nhiều hơn .. Xem thêm: hòa nhập. Xem thêm:
An mingle with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mingle with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mingle with (someone or something)