mint condition, in Thành ngữ, tục ngữ
mint condition, in
mint condition, in
In excellent condition, unblemished, perfect, as in This car is in mint condition. This expression alludes to the condition of a freshly minted coin. [c. 1900] trong tình trạng bạc hà
Trong tình trạng mới tinh hoặc nguyên sơ, bất có bằng chứng về chuyện sử dụng hoặc hao mòn. Thật hiếm khi thấy chiếc xe mô hình này trong tình trạng bạc hà như thế này — bạn vừa thực sự làm rất tốt chuyện chăm nom nó trong suốt nhiều năm qua. Anh trai tui đã kiếm được rất nhiều trước từ chuyện bán những chiếc thẻ bóng chày cổ điển đang ở trong tình trạng đúc .. Xem thêm: tình trạng, tình trạng bạc hà tình trạng bạc hà
chạm vào hoặc được sử dụng theo cách khác. Cụm từ này ban đầu dùng để chỉ những cùng xu chưa bao giờ được đưa vào lưu thông và do đó vẫn ở trong tình trạng nguyên sơ như khi chúng được sản xuất tại xưởng đúc tiền. Không đời nào tui bán thẻ" mới "binh Babe Ruth điều kiện bạc hà của mình — tui không quan tâm nó sẽ nhận được bao nhiêu tiền, đó là một trong những tài sản quý giá nhất của tui !. Xem thêm: điều kiện, bạc hà * trong điều kiện bạc hà
Hình. trong điều kiện trả hảo. (* Điển hình: be ~; acquisition article ~.) Đây là một chiếc xe tốt. Nó chạy tốt và ở trong tình trạng bạc hà. Chúng tui đã nhìn thấy một ngôi nhà trong tình trạng bạc hà và quyết định mua nó .. Xem thêm: điều kiện, tình trạng bạc hà bạc hà, trong
Trong tình trạng tuyệt cú cú vời, bất tỳ vết, trả hảo, như trong chiếc xe này đang ở trong tình trạng đúc. Biểu thức này đen tối chỉ điều kiện của một cùng xu mới đúc. [c. Năm 1900]. Xem thêm: bạc hà trong tình trạng bạc hà
(của một đối tượng) mới hoặc như thể mới; trong tình trạng nguyên sơ. Hình ảnh đằng sau cụm từ này là của một cùng xu mới được đúc. Xem thêm: condition, đúc trong điều kiện đúc
mới hoặc tốt như mới; trong tình trạng trả hảo: Những cuốn sách vừa được 30 năm tuổi nhưng chúng đang ở trong tình trạng đúc. ♢ Xe đạp của tui không chính xác ở tình trạng bạc hà nên tui thực sự bất thể đòi hỏi nhiều về nó .. Xem thêm: tình trạng, tình trạng bạc hà, ở
Có vẻ như mới tinh và chưa qua sử dụng; trong hình dạng tuyệt cú cú vời. Một thuật ngữ cường điệu yêu thích của những người bán xe cũ và lớn lý cũ, thuật ngữ này được mượn từ các nhà philatelist, những người mô tả một con tem mới, chưa qua sử dụng. Nó bắt đầu được chuyển sang các đồ vật khác vào những năm 1920. Iris Murdoch vừa sử dụng nó trong cuốn tiểu thuyết Chuyến bay từ kẻ mê hoặc (1956) của cô: “Những cuốn sách rất hỗn loạn, nhưng trong tình trạng bạc hà.”. Xem thêm: bạc hà. Xem thêm:
An mint condition, in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mint condition, in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mint condition, in