mix it Thành ngữ, tục ngữ
mix it up
challenge, fight, mess with If you mix it up with a street fighter, you could get injured. trộn nó (lên)
1. Để chiến đấu hoặc tranh cãi với ai đó. Tên đó luôn vào đây và cố gắng trà trộn với những khách quen khác. Khi nói đến chính trị, Jerry chắc chắn thích kết hợp nó với những người bất cùng quan điểm với mình. Để khuấy động hoặc kết hợp đầy đủ điều đang được thảo luận. Tôi thêm tất cả các thành phần vào bát. Bạn có thể trộn nó lên không? 3. Để nhầm lẫn thứ gì đó với thứ khác. Tôi nghĩ bạn vừa ra lệnh cho chế độ ăn kiêng. Hay tui đã trộn nó lên? 4. Để lộn xộn một cái gì đó mà nó bất còn theo thứ tự thích hợp. Tôi vừa đưa cho bạn tệp đó theo một thứ tự cụ thể. Tôi hy vọng bạn bất trộn lẫn nó. Tôi sẽ đưa cho bạn bộ bài, và bạn trộn nó lên. Để cạnh tranh hoặc giao lưu với những người khác, đặc biệt là những người lớn tuổi hơn, mạnh mẽ hơn hoặc tài năng hơn một người. Anh ấy chỉ mới 17 tuổi, nhưng anh ấy rất tài năng trên sân bóng đá đến nỗi anh ấy vừa hòa nhập với đội lớn học trong năm nay. Tôi vừa cảm thấy mình tương tự như một kẻ lừa đảo đang cố gắng kết hợp nó với các chuyên gia (nhà) thực sự kể từ khi tui gia nhập công ty luật này vào mùa thu năm ngoái .. Xem thêm: mix ˈmix it (with somebody)
(British English) (American English ˌmix it Up (với ai đó)) (thân mật) tranh luận với ai đó hoặc gây rắc rối: Đừng để ý đến những gì anh ta nói. You apperceive what he’s like - luôn cố gắng trộn lẫn .. Xem thêm: mix. Xem thêm:
An mix it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mix it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mix it