Nghĩa là gì:
back-maker
back-maker /'bæk,mɑ:kə/- danh từ
- người chấp người khác (trong một cuộc thi...)
money maker Thành ngữ, tục ngữ
Meet your Maker
If someone has gone to meet their Maker, they have died.
maker
maker
1.
meet one's Maker
to die
2.
meet one's Maker
to die người làm ra (tạo) tiền
1. Thứ gì đó có lợi về mặt tài chính Công ty của chúng tui ngày nay đang ở một vị trí tuyệt cú vời — bản phát hành phần mềm mới nhất của chúng tui đã là một công cụ làm ra (tạo) ra trước khổng lồ. Tôi bất thể tin rằng sản phẩm đơn giản đó lại là một nhà sản xuất trước lớn như vậy. lóng Một của mông. Thường được sử dụng trong cụm từ "lắc máy làm ra (tạo) tiền của bạn." Tôi thích đi khiêu vũ và lắc máy kiếm trước của tôi! Đã đến lúc đếnphòng chốngtập thể dục và đánh máy kiếm trước !. Xem thêm: nhà sản xuất, trước bạc. Xem thêm:
An money maker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with money maker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ money maker