Nghĩa là gì:
grubbing
grub /grʌb/- danh từ
- (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy
- người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy
- người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc
- (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo
- động từ
- xới bới (khoai...), nhổ (cổ)
- to grub up potatoes: bới khoai
- to grub up weeds: nhổ cỏ dại
- (grub about) lục tím
- to grub about in the library: lục tìm trong thư viện
- pigs grub about among bushes: lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi
- (grub on, along; away) vất vả, khó nhọc
- to grub on (along): đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc
- (từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt
money grubbing Thành ngữ, tục ngữ
tham trước
Ám ảnh và afraid hăng trong nỗ lực tích lũy và tích trữ trước của một người. Tom luôn là một người hám trước - anh ấy sẽ bán mẹ ruột của mình nếu điều đó có nghĩa là có thêm một chút lợi nhuận. Những CEO hám trước này bất quan tâm đến sức khỏe của khách hàng, miễn là họ có thể giữ túi trước của mình .. Xem thêm:
An money grubbing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with money grubbing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ money grubbing