Nghĩa là gì:
away
away /ə'wei/- phó từ
- xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
- away from home: xa nhà
- to stand away from the rest: đứng cách xa những người khác
- to fly away: bay đi
- to go away: rời đi, đi khỏi, đi xa
- to throw away: ném đi; ném ra xa
- away with you!: cút đi! ra chỗ khác!
- biến đi, mất đi, hết đi
- to boil away: sôi cạn đi
- to gamble away all one's money: cờ bạc hết sạch cả tiền của
- to make away with oneself: tự tử
- to do away with somebody: khử ai đi
- to pass away: chết
- to food away one's time: lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào
- không ngừng liên tục
- to work (peg) away for six hours: làm việc liên tục trong sáu tiếng liền
- không chậm trễ, ngay lập tức
- speak away!: nói (ngay) đi!
- right away: ngay thức thì
- away back
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ cách đây đã lâu
- away off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xa lắc xa lơ
- away with it!
- vứt nó đi!; tống khứ nó đi!
- far and away
- bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được
- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
- who's the best shot? - Mr. Smith, far and away: ai bàn giỏi nhất? tất nhiên là ông Xmít chứ còn ai nữa
moon away Thành ngữ, tục ngữ
a dead giveaway
a clear signal, an obvious sign The smile on her face was a dead giveaway that she got the job.
a faraway look
the eyes show thoughts of a distant place or friend When I mention horses, you get a faraway look in your eyes.
an apple a day keeps the doctor away
eat one apple each day for good health "Mom gave me an apple, saying, ""An apple a day... ."""
away out
(See way out)
away out of line
(See way out of line)
away to the races
going without a problem, smooth sailing When they approve our business loan, we'll be away to the races.
blow them away
defeat them badly, kick butt The Russians blew them away in the first game of the series.
blow you away
defeat you easily, beat the pants off You're going to play chess with Boris? He'll blow you away.
break away
move away, go away from, stop doing or using She tried to break away when the cult leader asked for her savings.
dead giveaway
(See a dead giveaway) mặt trăng đi
1. Để vượt qua một số lượng hoặc khoảng thời (gian) gian nhất định bằng cách rất lười biếng, uể oải hoặc nhàn rỗi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "moon" và "away." Có quá nhiều trẻ em chỉ chăm chăm vào mùa hè trước máy tính hoặc ti vi của chúng. Ở độ tuổi 20, tui thường dành tối thứ sáu và thứ bảy hàng tuần tại quán bar với bạn bè, nhưng bây giờ khi có con, tui chỉ muốn bỏ qua những buổi tối ở nhà trước TV. Để vượt qua một khoảng thời (gian) gian hoặc khoảng thời (gian) gian nhất định bằng cách khao khát, khao khát hoặc đau buồn về ai đó hoặc điều gì đó một cách mãnh liệt, u uất. Bạn bất thể chỉ ngồi ở đây và nghỉ cuối tuần vì một cuộc chia tay tồi tệ! Bây giờ hãy mặc quần áo — bạn sẽ đến với chúng tui trong một đêm trên thị trấn! Tôi vừa sống ở Nhật Bản trong hai tháng trong một chuyến đi trao đổi, và khi tui về nhà, tui đã bỏ đi phần còn lại của mùa hè và ước rằng mình có thể anchorage trở lại .. Xem thêm: away, moon moon article abroad
Fig. để lãng phí thời (gian) gian hoặc đau buồn. Đừng trăng hoa cả năm trời xa! Bạn vừa bỏ đi nửa năm. Bây giờ kéo bản thân lại với nhau !. Xem thêm: đi, trăng. Xem thêm:
An moon away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with moon away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ moon away