Nghĩa là gì:
pills
pill /pil/- danh từ
- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
- a bitter pill: điều cay đắng, điều tủi nhục
- to swallow the pill: ngậm bồ hòn làm ngọt
- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
- (the pill) thuốc chống thụ thai
- a pill to cure an earthquake
- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
- ngoại động từ
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
- ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
more (something) than Carter('s) has (liver) pills Thành ngữ, tục ngữ
nhiều (cái gì đó) hơn Carter ('s) có (thuốc) gan
kiểu cũ Một số lượng lớn thứ gì đó; một số lượng lớn hơn một cái có thể đếm được. Đề cập đến một loại thuốc được cấp bằng sáng chế phổ biến được làm ra (tạo) ra vào năm 1868 có tên là "Carter's Little Liver Pills" (được đổi tên thành "Carter's Little Pills" vào năm 1959). Tôi thề, thằng nhóc đó có nhiều lý do hơn là Carter uống thuốc bổ gan! Công ty của họ gặp nhiều vấn đề về trước bạc hơn Carter's có thuốc - Tôi sẽ bất ngạc nhiên nếu họ phá sản vào tuần tới !. Xem thêm: khác, thuốc viên nhiều thứ hơn Carter có thuốc (gan)
Hình. rất nhiều thứ. (Già hơn; đề cập đến một sản phẩm có tên Carter's Little Liver Pills.) Tại sao anh ấy gặp nhiều vấn đề hơn Carter uống thuốc! Bobby có nhiều viên bi hơn Carter uống thuốc gan !. Xem thêm: Carter, nhiều hơn nữa, thuốc viên. Xem thêm:
An more (something) than Carter('s) has (liver) pills idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with more (something) than Carter('s) has (liver) pills, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ more (something) than Carter('s) has (liver) pills