mountain to climb Thành ngữ, tục ngữ
Mountain to climb
If you have a mountain to climb, you have to work hard or make a lot of progress to achieve something. núi để leo
Một nhiệm vụ hoặc thử thách rất khó khăn. Bạn chắc chắn có một ngọn núi để leo nếu bạn có ý định trả thành dự án này vào thứ Năm .. Xem thêm: leo núi, leo núi ngọn núi để leo
chủ yếu là BRITISHNếu ai đó có một ngọn núi để leo, họ phải làm một nhiệm vụ sẽ rất khó khăn và sẽ đòi hỏi rất nhiều công chuyện khó khăn. Các nhà đàm phán có một ngọn núi để leo lên nếu họ muốn mang lại hòa bình lâu dài cho khu vực này. Anh ta vẫn còn một ngọn núi để thuyết phục công chúng rằng chiến tranh là chính đáng .. Xem thêm: leo núi. Xem thêm:
An mountain to climb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mountain to climb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mountain to climb