move around Thành ngữ, tục ngữ
move around
1.travel about到处旅行;走来走去;搬来搬去
He is a great traveller and has moved about all over the world.他是个大旅行家,走遍了全世界。
I can hear somebody moving about upstairs.我听见楼上有人走动。
Before liberation his family was moved around a good deal.解放前他的家老是搬来搬去。
2.be restless坐立不安
The children kept moving about.孩子们总动个不停。 di chuyển xung quanh
1. Để di chuyển một cách liên tục, bất mục đích. Tôi biết bạn vẫn cảm giác thích thú, nhưng hãy thử di chuyển xung quanh một chút. Bạn có bỏ di chuyển trên giường như vậy không? Tôi đang cố ngủ! 2. Để gây ra hoặc buộc ai đó hoặc điều gì đó di chuyển từ nơi này hoặc điểm khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "di chuyển" và "xung quanh". Tôi vừa đảo mắt cá chân của mình một cách buồn cười, Tiến sĩ, và bây giờ nó rất đau khi di chuyển nó xung quanh. Tôi ước gì bạn sẽ bất di chuyển xung quanh đồ nội thất như vậy — tui đã trang trí nó theo một cách riêng! Giáo viên di chuyển chúng tui xung quanh mỗi tháng để chúng tui ngồi cạnh những học sinh khác nhau trong suốt cả năm .. Xem thêm: di chuyển xung quanh, di chuyển di chuyển ai đó hoặc điều gì đó xung quanh
để di chuyển ai đó hoặc thứ gì đó từ nơi này sang nơi khác. Tôi ước rằng quân đội sẽ ngừng di chuyển tui xung quanh. Tôi vừa chuyển nhà mười lần trong tám năm. Hãy di chuyển đồ đạc xung quanh và xem cănphòng chốngnày trông như thế nào .. Xem thêm: xung quanh, di chuyển di chuyển xung quanh và di chuyển khoảng
di chuyển chỗ này chỗ kia một chút; khuấy động; để đi bộ xung quanh một chút. Ở Yên chỗ của bạn. Đừng di chuyển xung quanh chút nào! Tôi ước bạn sẽ ngừng di chuyển về .. Xem thêm: và, xung quanh, di chuyển. Xem thêm:
An move around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with move around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ move around