move heaven and earth, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. vận động trời đất
Làm tất cả thứ có thể để biến điều gì đó xảy ra. Tôi vừa phải di chuyển trời đất để có được chuyến bay về nhà vào dịp Giáng sinh .. Xem thêm: và, đất, trời, chuyển chuyển trời và đất
Hãy cố gắng hết sức, như thể tui sẽ di chuyển trời đường và trái đất để có được một căn hộ ở đây. Biểu thức hypebol này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1792.. Xem thêm: và, đất, trời, chuyển chuyển trời và đất
Nếu bạn chuyển trời và đất để làm điều gì đó, bạn làm tất cả thứ có thể để đảm bảo rằng bạn làm được điều đó. Hơn nữa, các cố vấn du lịch của chúng tui sẽ vận động trời đất để đảm bảo bạn có được kỳ nghỉ đúng như mong muốn. Khi bạn biết áp lực đang ập đến với mình, thật đáng động trời đất để vơi đi trong ngày một ngày hai .. Xem thêm: vận động trời đất vận động trời đất
hãy nỗ lực bay thường . 1999 Dogs Today Chúng tui có thể bất phải là bác sĩ thú y nhưng chúng tui là chủ sở hữu, những người sẽ vận động trời đất để giúp những con chó của chúng tui phục hồi. . Xem thêm: và, đất, trời đường, di chuyển di chuyển trời đường (để làm điều gì đó)
(cũng di chuyển đất điểm (để làm điều gì đó)) làm tất cả thứ bạn có thể để giúp ai đó, đạt được điều gì đó, v.v. : Bạn bè của anh ấy vừa vận động trời đất để giải thoát anh ấy khỏi nhà tù. ♢ Niềm tin có thể dời núi (= đạt được điều bất thể) .. Xem thêm: và, đất, trời, chuyển chuyển trời và đất
Làm tất cả thứ có thể để mang lại điều gì đó mong muốn .. Xem thêm: và, đất, trời, chuyển chuyển trời và đất, để
cố gắng hết sức mình để trả thành một điều gì đó. Sự cường điệu này có từ thế kỷ thứ mười tám và ngày nay ít được nghe đến hơn. Vào thời (gian) điểm F. Anstey viết (Tinted Venus, 1885), đó là một lời sáo rỗng, “Cảnh sát đang vận động trời đất để đưa bạn trở lại.”. Xem thêm: và, trời đường, di chuyển. Xem thêm:
An move heaven and earth, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with move heaven and earth, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ move heaven and earth, to