Nghĩa là gì:
afire
afire /ə'faiə/- tính từ & phó từ
- cháy, bừng bừng, rực cháy (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
- to set something afire: đốt cháy vật gì
- to be afire with the desire to do something: nóng lòng muốn làm điều gì
moving three times is as bad as a fire Thành ngữ, tục ngữ
add fuel to the fire
cause more anger, aggravate a problem He's angry. Telling him bad news will add fuel to the fire.
all fired up
eager, enthused, gung ho Ian gets all fired up when he sees Kari. There's love in his eyes.
draw fire
receive criticism or argument He has been drawing a lot of fire since he announced that he would not play basketball another year.
draw their fire
get attention while a friend moves or escapes You draw their fire while I move behind them. You distract them.
fight fire with fire
fight with the same weapon the enemy uses If he uses statistics, you use statistics. Fight fire with fire!
fire
dismiss from a job, terminate employment """What happened to Larry?"" ""He got fired for stealing funds."""
fire away
ask questions, comment, criticize, shoot After speaking for gun control, he invited the men to fire away.
fire someone
dismiss someone from a job because of poor performance.
fired up
enthusiastic, motivated, gung ho The boys are fired up and ready to play. They're really excited.
from the frying pan into the fire
from bad to worse I went from farming to fishing - from the frying pan into the fire! di chuyển ba lần tệ như lửa đốt
1. Di chuyển cơ sở kinh doanh hoặc hộ gia (nhà) đình của một người đương nhiên phải gánh chịu những tổn thất và thiệt hại về tài sản của một người mà chuyện di chuyển ba lần sẽ tương đương với những gì một người sẽ mất trong một vụ hỏa hoạn. Một bản phỏng theo câu nói của Benjamin Franklin rằng "ba người bị loại bỏ tồi tệ như một ngọn lửa." Tôi vừa phải di chuyển rất nhiều lần để theo đuổi công chuyện ổn định, và tui đã mất dấu tất cả những thứ tui đã đặt sai vị trí hoặc hỏng hóc trong quá trình này. Tôi đoán đó là sự thật những gì họ nói - di chuyển ba lần cũng tệ như một ngọn lửa. Nói rộng lớn ra, chuyện tạo ra quá nhiều thay đổi quá nhanh có thể dẫn đến những khó khăn hoặc bất hạnh lớn hơn nhiều so với những gì người ta có thể gặp phải bằng cách duy trì đường lối hoặc kiên định. Di chuyển ba lần tệ như một đám cháy, như câu ngạn ngữ vừa nói, và trong thời (gian) điểm kinh tế đầy biến động này, kế hoạch của chính phủ để lớn tu tất cả khía cạnh của các dịch vụ công của đất nước bất chỉ đơn giản là ngu ngốc - nó cực kỳ nguy hiểm .. Xem thêm: tồi tệ, hỏa hoạn , di chuyển, ba lần, lần Di chuyển ba lần cũng tệ như một đám cháy.
Prov. Nếu bạn chuyển nhà ba lần, bạn sẽ mất hoặc hư hại nhiều thứ như hỏa hoạn trong nhà bạn sẽ phá hủy hoặc hư hỏng. Fred: Công ty lại chuyển giao cho tôi. Ellen: Nhưng chúng ta bất thể thực hiện một động thái nào khác! Di chuyển ba lần là xấu như hỏa hoạn .. Xem thêm: di chuyển xấu, hỏa hoạn, di chuyển, ba lần, lần. Xem thêm:
An moving three times is as bad as a fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with moving three times is as bad as a fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ moving three times is as bad as a fire